🌟 새말

Danh từ  

1. 새로 생긴 말. 또는 새로 들어와 쓰이게 된 외래어.

1. TỪ MỚI PHÁT SINH, TỪ NGOẠI LAI MỚI: Lời nói mới hình thành. Hoặc từ của tiếng nước ngoài được du nhập và sử dụng mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새말이 나타나다.
    A new word appears.
  • 새말이 생기다.
    New words come into being.
  • 새말을 만들다.
    Make a new horse.
  • 새말을 모으다.
    Collect a new horse.
  • 새말을 사용하다.
    Use a new horse.
  • 새말을 쓰다.
    Write a new word.
  • 외국으로부터 들어온 새말 때문에 사라져 가는 고유어가 많다.
    Many native fish are disappearing because of new horses from abroad.
  • 오랜 세월이 흐르는 동안 있는 말이 없어지기도 하고 새말이 생기기도 한다.
    Over the course of many years, words are lost and new words are created.
  • 나는 요즘 젊은 사람들이 하는 말은 하나도 못 알아듣겠더라고.
    I don't understand anything young people say these days.
    맞아. 새말이 어찌나 많이 생겨나는지 모르겠어.
    That's right. i don't know how many new words are coming out.
Từ đồng nghĩa 신어(新語): 새로 생긴 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 새말 (새말)

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Luật (42) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159)