💕 Start:

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 80 ALL : 105

: 몸에 깃털과 날개가 있고 날 수 있으며 다리가 둘인 동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHIM: Động vật có hai chân, trên mình có lông với cánh và có thể bay được.

: 이미 있던 것이 아니라 처음 생겨난. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỚI: Không phải thứ đã có mà mới phát sinh lần đầu.

: 전에 없던 것이 처음으로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỚI: Lần đầu tiên có cái trước đây chưa có.

롭다 : 지금까지의 것과 다르거나 있은 적이 없다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 MỚI: Khác với cái trước giờ hoặc chưa từng có.

: 해가 뜰 즈음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÌNH MINH, HỪNG ĐÔNG: Khoảng lúc mặt trời mọc.

해 : 새로 시작되는 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM MỚI: Một năm được bắt đầu mới.

: 한 물체에서 다른 물체까지 또는 한곳에서 다른 곳까지의 거리나 공간. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOẢNG CÁCH, KHOẢNG TRỐNG: Cự ly hay không gian từ một vật thể đến vật thể khác hay từ một nơi đến nơi khác.

기다 : 그림이나 글씨 등을 파다. ☆☆ Động từ
🌏 KHẮC, CHẠM TRỔ, ĐIÊU KHẮC: Khắc tranh hay chữ...

끼 : 태어난 지 얼마 안 되는 어린 짐승. ☆☆ Danh từ
🌏 THÚ CON: Thú nhỏ mới sinh chưa được bao lâu.

다 : 틈이나 구멍으로 기체나 액체가 빠져나가다. ☆☆ Động từ
🌏 RỈ, DỘT, XÌ: Chất khí hay chất lỏng thoát ra qua khe hở hay lỗ.

다 : 날이 밝아 오다. ☆☆ Động từ
🌏 HỬNG SÁNG, BỪNG SÁNG: Ngày hửng sáng.

로이 : 이전에 없던 것이 처음으로. ☆☆ Phó từ
🌏 MỚI: Lần đầu tiên có cái trước đây chưa có.

삼 : 이미 느끼거나 알고 있었지만 다시 새롭게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MỚI MẺ: Đã cảm nhận hoặc biết đến nhưng lại mới mẻ.

엄마 : (어린아이의 말로) 새어머니를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 MẸ GHẺ, MẸ KẾ, DÌ GHẺ, MẸ: (Cách nói của trẻ em) Từ dùng để chỉ hoặc gọi mẹ kế.

우 : 등이 굽어 있으며 수염이 길고 발이 여러 개 있는, 물에 사는 작은 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON TÔM, CON TÉP: Động vật nhỏ sống trong nước, lưng cong, râu dài và có nhiều chân.

우다 : 잠을 자지 않고 밤을 지내다. ☆☆ Động từ
🌏 THỨC TRẮNG ĐÊM: Trải qua đêm không ngủ.

집 : 새로 이사 간 집. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ MỚI: Nhà vừa mới dọn đến.

까맣다 : 빛깔이 매우 까맣다. Tính từ
🌏 ĐEN HUYỀN, ĐEN NGÒM, ĐEN THUI: Màu sắc rất đen.

댁 (새 宅) : (높이는 말로) 새색시. Danh từ
🌏 SAEDAEK; CÔ DÂU MỚI: (cách nói kính trọng) Cô dâu mới.

삼스럽다 : 이미 느끼거나 알고 있던 것에 대한 감정이 다시 새로운 데가 있다. Tính từ
🌏 MỚI MẺ: Tình cảm đối với điều đã cảm nhận hay biết đến lại có phần mới mẻ.

싹 : 씨나 줄기 등에서 새로 나오는 잎. Danh từ
🌏 MẦM, CHỒI, LỘC: Lá mới nhú từ hạt hay thân.

옹지마 (塞翁之馬) : 좋은 일이 다시 나쁜 일이 될 수도 있고 나쁜 일이 다시 좋은 일이 될 수도 있어 인생은 예측하기 어렵다는 말. Danh từ
🌏 TÁI ÔNG THẤT MÃ, TÁI ÔNG MẤT NGỰA: Câu nói rằng sự việc tốt lại có thể trở thành sự việc xấu và sự việc xấu lại có thể trở thành sự việc tốt nên khó dự đoán được cuộc đời.

콤하다 : 맛이 조금 시면서 상큼하다. Tính từ
🌏 CHUA CHUA, CHUA RÔN RỐT: Vị hơi chua và dễ chịu.

파랗다 : 빛깔이 매우 파랗다. Tính từ
🌏 XANH THẪM, XANH ĐẬM: Màu rất xanh.

하얗다 : 빛깔이 매우 하얗다. Tính từ
🌏 TRẮNG MUỐT, TRẮNG TINH: Màu rất trắng.


:
Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204)