🌟 선별적 (選別的)

Định từ  

1. 일정한 기준을 따라 가려서 따로 나누거나 추려 내는.

1. MANG TÍNH TUYỂN CHỌN, MANG TÍNH PHÂN LOẠI: Được tách theo tiêu chuẩn nhất định rồi chia hay nhặt riêng ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선별적 개방.
    Selective opening.
  • 선별적 과세.
    Selective taxation.
  • 선별적 복지.
    Selective welfare.
  • 선별적 지원.
    Selective support.
  • 선별적 처리.
    Selective processing.
  • 선별적 복지냐 보편적 복지냐를 놓고 의원들 간의 의견 충돌이 일어났다.
    Conflicts of opinion arose among lawmakers over selective or universal welfare.
  • 그는 모든 정보를 수집하기보다는 선별적 수집을 통해 업무에 필요한 정보만 제시하라고 말했다.
    He said that rather than collecting all the information, he should only present information needed for work through selective collection.
  • 선생님이 우수한 학생들만 따로 모아서 가르치는 걸 어떻게 봐야 할까?
    How do i see a teacher teaching only the best students?
    그런 식으로 선별적 교육이 이뤄지면 다른 학생들이 불만을 가질 수도 있을 것 같아.
    I think other students might be dissatisfied with the selective education that way.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 선별적 (선ː별쩍)
📚 Từ phái sinh: 선별(選別): 일정한 기준을 따라 가려서 따로 나눔.

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)