🌟 관하다 (關 하다)

  Động từ  

1. 말하거나 생각하는 대상으로 하다.

1. LIÊN QUAN ĐẾN: Lấy làm đối tượng nói hay suy nghĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사랑에 관한 글.
    An article about love.
  • 독서에 관한 명언.
    A proverb about reading.
  • 종교에 관하여 토론하다.
    Discuss religion.
  • 사용에 관해서 설명하다.
    To explain the use.
  • 현상에 관해서 말하다.
    Speak of the status quo.
  • 이번 사건에 관해서 사람들의 말이 많다.
    There's a lot of talk about this case.
  • 이 책은 사랑에 관한 사람들의 생각을 모아 놓은 책이다.
    This book is a collection of people's thoughts about love.
  • 너 민준이 가족에 대해서 아는 바가 있어?
    Do you know anything about minjun's family?
    아니. 민준이는 한 번도 자기 가족에 관해 말을 한 적이 없어.
    No. minjun never talked about his family.
Từ đồng nghĩa 대하다(對하다): 마주 향해 있다., 어떤 태도로 상대하다., 대상이나 상대로 삼다., …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관하다 (관하다)
📚 thể loại: Giáo dục  

📚 Annotation: 주로 '관하여', '관한', '관해서'로 쓴다.


🗣️ 관하다 (關 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 관하다 (關 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28)