🌟 수뇌부 (首腦部)

Danh từ  

1. 조직이나 단체에서 가장 중요한 지위에 있는 사람들.

1. BỘ MÁY ĐẦU NÃO, BỘ MÁY LÃNH ĐẠO: Những người có vị trí quan trọng nhất trong tổ chức hay đoàn thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수뇌부.
    Military leadership.
  • 수뇌부가 모이다.
    Heads gather.
  • 수뇌부가 평가하다.
    Heads evaluate.
  • 수뇌부를 개편하다.
    Reorganize the leadership.
  • 수뇌부에게 맡기다.
    Leave to the leadership.
  • 수뇌부에서 결정하다.
    Decided by the leadership.
  • 경기가 어려워지자 회사 수뇌부에서는 직원의 수를 줄이기로 결정했다.
    As the economy got tough, the company leadership decided to reduce the number of employees.
  • 경찰 수뇌부는 공식적인 사과의 말도 없이 사건을 숨기기에만 급급하였다.
    The police leadership was busy hiding the case without a formal apology.
  • 새롭게 구성된 군 수뇌부에게 한 말씀 해 주십시오.
    Please say a word to the newly formed military brass.
    강한 지도력으로 군을 잘 이끌어 주기 바랍니다.
    I want you to lead the army with strong leadership.
Từ tham khảo 지도부(指導部): 어떤 목적이나 방향으로 가르쳐서 이끄는 일을 맡아서 하는 부서.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수뇌부 (수뇌부) 수뇌부 (수눼부)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Hẹn (4) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36)