🌟 수사본부 (搜査本部)

Danh từ  

1. 중대한 범죄 사건의 해결을 위하여 관할 경찰서에 임시로 설치된 본부.

1. BAN THANH TRA: Ban được thành lập tạm thời ở sở cảnh sát để giải quyết các vụ việc phạm pháp nghiêm trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 특별 수사본부.
    Special investigation headquarters.
  • 사건의 수사본부.
    Investigation headquarters of the case.
  • 수사본부의 조사.
    Investigation by the investigation headquarters.
  • 수사본부를 구성하다.
    Form an investigation headquarters.
  • 수사본부를 설치하다.
    Set up an investigation headquarters.
  • 수사본부에서 해결하다.
    Solve it at the investigation headquarters.
  • 경찰은 특별 수사본부를 구성하고 인질들의 구출 작전에 나섰다.
    The police formed a special investigation headquarters and launched a rescue operation for the hostages.
  • 연쇄 살인 사건이 터지자 경찰은 수사본부를 설치하고 사건 해결에 총력을 기울이고 있다.
    After a series of murders broke out, the police set up an investigation headquarters and are making all-out efforts to resolve the case.
  • 어제 폭탄 테러범이 검거됐다면서?
    I heard the bomber was arrested yesterday.
    응. 경찰에서 비밀 수사본부를 구성해서 테러범을 계속 쫓고 있었던 모양이야.
    Yeah. looks like the police formed a secret investigation unit to keep track of the terrorist.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수사본부 (수사본부)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78)