🌟 십이지장 (十二指腸)

Danh từ  

1. 위에서 소화된 음식의 영양분을 흡수하는 소장의 시작 부분.

1. TÁ TRÀNG: Phần bắt đầu của tiểu tràng, hấp thụ chất dinh dưỡng của thức ăn đã tiêu hóa trong dạ dày.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 십이지장 궤양.
    Decimal ulcer.
  • 십이지장 질환.
    Decimal disease.
  • 십이지장을 잘라 내다.
    Cut the duodenum.
  • 십이지장으로 넘어가다.
    Over to the duodenum.
  • 십이지장의 윗부분은 중화되지 않은 위산에 잘 노출되어 궤양이 생기기가 쉽다.
    The upper part of the duodenum is easily exposed to unneutralized gastric acid, making it easy for ulcers to develop.
  • 십이지장은 위에서 소화되지 않은 것을 소화시키고 영양분을 흡수하는 중요한 기능을 한다.
    The duodenum has an important function of digesting what is not digested in the stomach and absorbing nutrients.
  • 십이지장은 손가락 열두 개의 길이 정도라고 해서 붙은 이름으로서 실제로도 아주 짧다.
    The duodenum is actually very short, given the length of a dozen fingers.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 십이지장 (시비지장)

🗣️ 십이지장 (十二指腸) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19)