🌟 싹쓸이

Danh từ  

1. 남김없이 모두 차지하거나 없애는 일.

1. SỰ VÉT SẠCH, SỰ QUÉT SẠCH, SỰ CHIẾM SẠCH: Sự chiếm giữ hoặc xóa bỏ tất cả không để lại gì cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 싹쓸이를 당하다.
    Be swept away.
  • 싹쓸이를 하다.
    Sweep.
  • 우리나라 쇼트 트랙 국가 대표 팀의 목표는 올림픽 전 종목 싹쓸이이다.
    The goal of the nation's short track national team is to sweep all olympic events.
  • 이미 도둑에게 싹쓸이를 당한 뒤라 가게에는 쓸 만한 것이 아무것도 남아 있지 않았다.
    There was nothing left to use in the shop since it had already been swept away by the thief.
Từ đồng nghĩa 일소(一掃): 한꺼번에 없앰.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 싹쓸이 (싹쓰리)
📚 Từ phái sinh: 싹쓸이하다: 남김없이 모두 차지하거나 없애다.

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28)