🌟 심의회 (審議會)

Danh từ  

1. 어떤 내용이나 문제 등의 좋고 나쁨이나 알맞은 정도를 자세히 살피기 위한 모임이나 단체.

1. HỘI ĐỒNG THẨM VẤN: Đoàn thể hay nhóm người lập ra nhằm xem xét, cân nhắc một cách kỹ lưỡng mức độ tốt, xấu, đúng đắn của một vấn đề hay nội dung nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정책 심의회.
    Policy review board.
  • 심의회 의장.
    Chair of the council.
  • 심의회의 결론.
    The conclusion of the council.
  • 심의회를 구성하다.
    Form a council.
  • 심의회를 두다.
    Establish a council.
  • 심의회에 보고하다.
    Report to the council.
  • 내가 쓴 글은 심의회에서 통과되어 잡지에 발표될 수 있었다.
    The article i wrote was passed by the council and could be published in the magazine.
  • 매우 잔인한 그 영화는 영화 심의회에서 성인만 볼 수 있는 등급을 받았다.
    The very cruel film was rated only for adults at the film review board.
  • 우리 안건이 실제로 시행되려면 심의회를 거쳐야만 해.
    We have to go through a council if our agenda is actually going to go into effect.
    제발 심의회에서 좋은 판정을 받았으면 좋겠다.
    I wish i could get a good call from the council.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 심의회 (시ː믜회) 심의회 (시ː미훼)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)