🌟 영구적 (永久的)

Định từ  

1. 시간이 오래 지나도 변하지 않고 무한히 계속되는.

1. MANG TÍNH VĨNH CỬU, MANG TÍNH VĨNH HẰNG: Không biến đổi và được tiếp tục một cách vô hạn dù trải qua khoảng thời gian dài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영구적 권리.
    Permanent right.
  • 영구적 대책.
    Permanent measures.
  • 영구적 보존.
    Permanent preservation.
  • 영구적 사용.
    Permanent use.
  • 영구적 저장.
    Permanent storage.
  • 태양열이나 풍력은 영구적 사용이 가능한 에너지원이다.
    Solar or wind power is a permanent source of energy.
  • 정부는 매해 반복되는 수해를 막을 수 있는 영구적 대책을 마련해야 한다.
    The government should come up with permanent measures to prevent repeated flood damage every year.
  • 옛날 귀족들은 자신의 땅을 자식들에게 물려줄 수 있었나요?
    The old aristocrats were able to hand over their land to their children?
    응. 왕으로부터 땅에 대한 영구적 권리를 부여 받았거든.
    Yeah. i was granted permanent rights to the land by the king.
Từ đồng nghĩa 항구적(恒久的): 변하지 않고 오래가는.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 영구적 (영ː구적)
📚 Từ phái sinh: 영구(永久): 시간이 오래 지나도 변하지 않고 무한히 계속됨.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103)