🌟 -너라

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 명령의 뜻을 나타내는 종결 어미.

1. HÃY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내 방에 잠깐 들어오너라.
    Come into my room for a moment.
  • 민준아, 물 한 잔 가져오너라.
    Minjun, bring me a glass of water.
  • 다들 기다리니까 어서 나오너라.
    Everybody's waiting. come on out.
  • 엄마, 학교 다녀올게요.
    Mom, i'm going to school.
    그래. 학교 마치면 집에 바로 오너라.
    Yes. come home right after school.
Từ tham khảo -거라: (아주낮춤으로) 명령의 뜻을 나타내는 종결 어미.

📚 Annotation: ‘오다’나 ‘오다’로 끝나는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78)