🔍
Search:
HÃY
🌟
HÃY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
명령이나 지시의 의미를 나타내면서 문장을 끝맺을 때 쓰는 표현.
1
HÃY:
Cấu trúc dùng khi thể hiện nghĩa mệnh lệnh hay chỉ thị đồng thời kết thúc câu.
-
2
명사가 아닌 것을 문장에서 명사처럼 쓰이게 하거나 ‘이다’ 앞에 쓰일 수 있게 할 때 쓰는 표현.
2
Cấu trúc dùng khi làm cho yếu tố không phải là danh từ được dùng như danh từ trong câu, hoặc làm cho có thể được dùng trước "이다
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 명령의 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa mệnh lệnh.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 손아래나 허물없는 관계에 있는 사람에게 명령함을 나타내는 종결 어미.
1
HÃY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự ra lệnh đối với người dưới hoặc có quan hệ thân mật.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 명령의 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
-
None
-
1
명령이나 지시의 의미를 나타내면서 문장을 끝맺을 때 쓰는 표현.
1
HÃY:
Cấu trúc dùng khi thể hiện nghĩa mệnh lệnh hay chỉ thị đồng thời kết thúc câu.
-
2
명사가 아닌 것을 문장에서 명사처럼 쓰이게 하거나 ‘이다’ 앞에 쓰일 수 있게 할 때 쓰는 표현.
2
SẼ:
Cấu trúc dùng khi làm cho yếu tố không phải là danh từ được dùng như danh từ trong câu, hoặc làm cho có thể được dùng trước ""이다"
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 신문이나 책 등에서 구체적으로 정해지지 않은 독자나 청자에게 어떤 행동을 요구함을 나타내는 종결 어미.
1
HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự yêu cầu hành động nào đó đối với độc giả hay thính giả không được xác định cụ thể trong sách báo.
-
2
(아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미.
2
HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 어떤 명령을 전달하라고 시킬 때 쓰는 표현.
1
HÃY BẢO:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi sai khiến rằng hãy truyền đạt mệnh lệnh nào đó đến người khác.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 함께 하자고 권유하거나 요구함을 나타내는 종결 어미.
1
HÃY CÙNG:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyên nhủ hay yêu cầu cùng làm.
-
None
-
1
어떤 명령의 내용을 전하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
1
RẰNG HÃY:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
-
None
-
1
명령이나 요청 등의 말을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
1
RẰNG HÃY:
Cấu trúc dùng khi dẫn và truyền đạt những lời như mệnh lệnh hay yêu cầu..., đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람이 한 명령이나 요청이 무엇인지 물어볼 때 쓰는 표현.
1
BẢO HÃY…?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi người khác đã ra lệnh hay yêu cầu gì.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 어떤 명령을 전달하라고 시킬 때 쓰는 표현.
1
HÃY BẢO ~:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi sai khiến rằng hãy truyền đạt mệnh lệnh nào đó đến người khác.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 다른 사람에게 들은 명령이나 요청을 듣는 사람에게 확인하듯이 묻는 표현.
1
BẢO HÃY…À?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc hỏi như xác nhận với người nghe yêu cầu hoặc mệnh lệnh nghe được từ người khác.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 신문이나 책 등에서 구체적으로 정해지지 않은 독자나 청자에게 어떤 행동을 요구함을 나타내는 종결 어미.
1
HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự yêu cầu hành động nào đó đối với độc giả hay thính giả không được xác định cụ thể trong sách báo.
-
2
(아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미.
2
ĐI, HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
-
vĩ tố
-
1
(두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
KHÔNG?, HÃY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미.
1
HÃY:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
-
2
(아주낮춤으로) 감탄을 나타내는 종결 어미.
2
LẮM, QUÁ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán.
-
vĩ tố
-
1
(예사 높임으로) 서술, 의문, 명령, 요청을 할 때 쓰는 종결 어미.
1
KHÔNG?, HÃY:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 친근하게 명령함을 나타내는 종결 어미.
1
HÃY, ĐI NÀO:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự ra lệnh một cách thân mật.
-
vĩ tố
-
1
(예사 높임으로) 동작이나 상태의 서술, 의문, 명령, 요청을 나타내는 종결 어미.
1
KHÔNG?, HÃY:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu của động tác hay trạng thái.
-
vĩ tố
-
1
(예사 높임으로) 서술, 의문, 명령, 요청을 할 때 쓰는 종결 어미.
1
KHÔNG?, HÃY:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
🌟
HÃY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 대해 조심하거나 삼가라고 주의를 주는 글.
1.
BẢN CẢNH BÁO:
Văn bản đưa ra sự chú ý hãy cẩn thận hoặc lưu ý tới việc gì đó.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 앞의 내용이 그러하다면 뒤의 내용은 어떠할 것이라고 추측해 물음을 나타내는 종결 어미.
1.
SAO, À:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi đoán nếu nội dung trước là như vậy thì nội dung sau sẽ thế nào đó.
-
2.
(두루낮춤으로) 앞의 내용이 사실이라면 당연히 뒤의 내용이 이루어지겠지만 실제로는 그렇지 않음을 나타내는 종결 어미.
2.
CHẮC:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nếu nội dung trước là sự thật thì đương nhiên nội dung sau sẽ được hình thành nhưng thực tế không phải vậy.
-
3.
(두루낮춤으로) 듣는 사람에게 한번 추측해서 대답해 보라고 물을 때 쓰는 종결 어미.
3.
NÀO:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi người nghe rằng hãy thử đoán và trả lời một lần xem.
-
4.
(두루낮춤으로) 앞 문장의 내용에 대한 근거를 제시할 때 쓰는 종결 어미.
4.
VÌ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nêu ra căn cứ về nội dung của câu trước.
-
5.
(두루낮춤으로) 상대의 의도를 물을 때 쓰는 종결 어미.
5.
ĐỊNH, ĐỊNH SẼ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi ý đồ của đối phương.
-
-
1.
더 잘 하라는 의미로 따끔한 충고 등을 하다.
1.
(RA ĐÒN ROI):
Làm những việc như khuyên răn ráo riết với ý nghĩa hãy làm tốt hơn.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 가리켜져 보이다.
1.
ĐƯỢC CHỈ THỊ, ĐƯỢC CHỈ DẪN:
Cái nào đó được chỉ ra cho thấy.
-
2.
무엇을 하라고 시켜지다.
2.
ĐƯỢC CHỈ THỊ:
Được sai khiến rằng hãy làm gì đó.
-
Danh từ
-
1.
교차로나 횡단보도의 신호등에서, 멈추라는 표시의 빨간 불빛.
1.
TÍN HIỆU ĐÈN ĐỎ:
Đèn màu đỏ biểu thị hãy dừng lại tại đèn tín hiệu ở lối sang đường hoặc đường giao cắt.
-
2.
(비유적으로) 위험을 알려 주는 분위기나 눈치.
2.
TÍN HIỆU ĐỎ, TÍN HIỆU CẢNH BÁO:
(cách nói ẩn dụ) Dấu hiệu hoặc bầu không khí cho biết nguy hiểm.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 하라고 힘써 권하고 충고하다.
1.
KHUYÊN BẢO:
Ra sức khuyến cáo và khuyên(ai đó) hãy làm việc gì đó.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 어떤 명령을 전달하라고 시킬 때 쓰는 표현.
1.
HÃY BẢO ~:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi sai khiến rằng hãy truyền đạt mệnh lệnh nào đó đến người khác.
-
-
1.
뱃속의 아이가 크고 작음을 걱정하지 말고 낳아서 건강하고 훌륭하게 기르라는 말.
1.
(SINH CON NHỎ RỒI DẠY CON LỚN):
Lời nói dạy rằng đừng lo con trong bụng to hay bé hãy sinh ra và nuôi dạy khỏe mạnh, giỏi giang.
-
-
1.
자식이 귀할수록 매로 때려서라도 버릇을 잘 가르쳐야 한다.
1.
THƯƠNG CHO ROI CHO VỌT:
Muốn con cái ngoan ngoãn, dễ thương thì hãy dạy dỗ bằng roi vọt để loại bỏ thói hư, tật xấu của con cái.
-
-
1.
죄를 지으면 마음이 불편하므로 죄를 짓지 말고, 이미 지은 죄는 용서를 받아야 한다는 말.
1.
(GÂY TỘI VÀ KHÔNG THỂ SỐNG ĐƯỢC):
Lời nói rằng nếu gây tội trong lòng sẽ không thoải mái vì vậy đừng gây ra tội, nếu đã trót gây tội, hãy xin được lượng thứ.
-
Thán từ
-
1.
젖먹이에게 왼손 손바닥에 오른손 집게손가락을 댔다 뗐다 하라고 내는 소리.
1.
해당없음:
Tiếng phát ra bảo trẻ bú sữa hãy chạm ngón tay trỏ của tay phải vào lòng bàn tay trái rồi lấy ra.
-
Danh từ
-
2.
어떤 일에 대해 책임을 맡으라고 하는 사회적 요청.
2.
LỜI KÊU GỌI:
Yêu cầu mang tính xã hội rằng hãy nhận lấy trách nhiệm đối với việc nào đó.
-
1.
기독교에서, 사람이 따르도록 되어 있는 하나님의 명령.
1.
LỜI KÊU GỌI CỦA CHÚA:
Mệnh lệnh của Chúa Trời đặt ra để con người vâng theo trong Cơ Đốc giáo.
-
-
1.
사람이 잘살거나 못살거나 한평생 사는 것은 마찬가지임을 뜻하는 말.
1.
(DẪU THẾ NÀY CŨNG MỘT ĐỜI, DẪU THẾ KIA CŨNG MỘT ĐỜI), CHO DÙ SƯỚNG KHỔ CŨNG MỘT ĐỜI:
Dẫu sống sướng hay khổ thì việc sống một đời người cũng như nhau.
-
2.
어떻게 살든 한평생 사는 것은 마찬가지니 너그럽고 원만하게 살자는 말.
2.
(DẪU THẾ NÀY CŨNG MỘT ĐỜI, DẪU THẾ KIA CŨNG MỘT ĐỜI), SỐNG CHO ĐÁNG SỐNG MỘT KIẾP NGƯỜI:
Cho dù sống thế nào cũng là một đời người như nhau nên hãy sống rộng lượng và trọn vẹn.
-
-
1.
잘 아는 일이라도 잘 확인하여 실수가 없게 하라는 말.
1.
(DÙ LÀ ĐƯỜNG ĐÃ BIẾT THÌ CŨNG HỎI MÀ ĐI):
Lời nói rằng dù là việc đã biết rõ hãy xác định chính xác để không mắc sai trái.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 자신과 함께 어떤 행동을 다른 사람에게 요구하자고 권유할 때 쓰는 표현.
1.
HÃY CŨNG BẢO, TA HÃY YÊU CẦU:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói khuyên người nghe hãy cùng yêu cầu người khác thực hiện hành động nào đó.
-
2.
명령의 내용을 전하면서 그 명령이 끝남과 동시에 다른 동작이나 사실이 일어남을 나타내는 표현.
2.
VỪA BẢO HÃY… THÌ…:
Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đồng thời khi mệnh lệnh đó kết thúc, động tác hay sự thật khác xảy ra.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 어떤 명령을 전달하라고 시킬 때 쓰는 표현.
1.
HÃY BẢO:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi sai khiến rằng hãy truyền đạt mệnh lệnh nào đó đến người khác.
-
Thán từ
-
1.
남에게 떠들지 말고 조용히 하라고 할 때 내는 소리.
1.
SUỴT:
Tiếng phát ra khi bảo người khác đừng làm ồn mà hãy giữ yên lặng.
-
-
1.
무엇을 얻으려고 손을 내밀었다가 얻지 못했거나, 반대로 무엇을 받으라고 주는데도 상대편이 이를 받지 아니하여 난처하다.
1.
TAY CHÌA RA THÌ XẤU HỔ, TAY CỨ CHÌA RA THÌ NGẠI:
Lời nói thể hiện sự bối rối ngượng nghịu trong trường hợp chìa tay ra định lấy cái gì nhưng không lấy được hoặc đưa cái gì với ý hãy cầm đi nhưng đối phương không nhận.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그 부탁.
1.
SỰ THỈNH CẦU, ĐIỀU THỈNH CẦU:
Việc nhờ vả là hãy làm giúp việc nào đó. Hoặc điều nhờ vã đó.
-
-
1.
자신은 잘못된 행동을 하면서 남에게는 잘하라고 요구하다.
1.
(DÙ TỚ CÓ NÓI LÀ "Ó-PHONG" THÌ CẬU CŨNG HÃY ĐỌC LÀ "GIÓ-PHONG" NHÉ):
Trong khi bản thân mình làm sai mà lại yêu cầu người khác hãy làm tốt.