🌟 -오

vĩ tố  

1. (예사 높임으로) 서술, 의문, 명령, 요청을 할 때 쓰는 종결 어미.

1. KHÔNG?, HÃY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지금 어디에 가오?
    Where are you now?
  • Google translate 이것이 저녁이오?
    Is this dinner?
  • Google translate 장난도 적당히 하오.
    Stop fooling around.
  • Google translate 어서 나갈 준비를 안 하고 뭐하시오?
    What are you doing not getting ready to go?
  • Google translate 계단이 미끄러우니 손잡이를 꼭 잡으시오.
    The stairs are slippery, so hold on to the handle.
    Google translate 알려줘서 고맙네.
    Thank you for letting me know.
Từ tham khảo -으오: (예사 높임으로) 서술, 의문, 명령, 요청을 할 때 쓰는 종결 어미.

-오: -o,ます。です。ますか。ですか。てください。,,,,,không?, hãy,วิภัตติปัจจัยลงท้ายประโยคที่ใช้ในการยกย่องทางระดับภาษาอย่างธรรมดาและเป็นทางการ,apakah, coba, adalah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Chào hỏi (17) Chính trị (149) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Du lịch (98)