🌟 욕심나다 (欲心 나다)

Động từ  

1. 무엇을 지나치게 탐내거나 가지고 싶어 하는 마음이 생기다.

1. NẢY LÒNG THAM: Sinh lòng ham muốn có hoặc tham quá độ cái gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가방이 욕심나다.
    The bag is greedy.
  • 돈이 욕심나다.
    Be greedy for money.
  • 시계가 욕심나다.
    Wants a watch.
  • 자리가 욕심나다.
    I'm greedy for a seat.
  • 직위가 욕심나다.
    Desire for a position.
  • 유민이는 친구가 메고 온 가방이 욕심나서 똑같은 가방을 구입했다.
    Yoomin bought the same bag because she was greedy for the bag that her friend carried.
  • 그 물건이 욕심나면 달라고 하지 말도 없이 가져가면 어떡하니?
    If you're greedy, you'll ask for it. how could you take it without saying a word?
  • 요즘 김 부장, 회사 간부들에게 아첨이 심하지 않아?
    Director kim, aren't you flattering the company executives these days?
    승진이 욕심나기 시작한 모양이지.
    Looks like he's starting to want a promotion.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 욕심나다 (욕씸나다) 욕심나 (욕씸나) 욕심나니 (욕씸나니)
📚 Từ phái sinh: 욕심내다(欲心내다): 무엇을 지나치게 탐내거나 가지고 싶어 하는 마음을 갖다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Kinh tế-kinh doanh (273)