🌟 -ㄹ

vĩ tố  

1. 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미.

1. ĐỂ: Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차가 따뜻할 때 마셔라.
    Drink when the tea is warm.
  • 손님이 왔으니 마실 거리라도 대접해야겠다.
    We've got company, so i'll get you something to drink.
  • 다이어트를 때에는 음식을 조금씩 먹어야 한다.
    When dieting, you should eat little by little.
  • 학교에 원인 모를 불이 나 경찰들이 조사를 하고 있다.
    Police are investigating a mysterious fire at the school.
  • 너희 부부는 싸우지도 않고 정말 사이가 좋구나.
    You couple are really on good terms without fighting.
    사랑할 시간도 모자라는데 어떻게 싸우니?
    How do you fight when you don't have enough time to love?
Từ tham khảo -ㄴ: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 일어났음을 나타내는…
Từ tham khảo -는: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 현재 일어남을 나타내는 어…
Từ tham khảo -던: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 완료되지 않고 중단…
Từ tham khảo -은: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 일어났음을 나타내는…
Từ tham khảo -을: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미., 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 …

2. 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 추측, 예정, 의지, 가능성 등을 나타내는 어미.

2. CHẮC SẼ: Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự suy đoán, dự định, ý chí, khả năng….

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규와 지수는 결혼할 사이다.
    Seung-gyu and ji-su are getting married.
  • 벼락치기로 공부하면 시험을 망칠 가능성이 높다.
    Studying cramming is likely to ruin the exam.
  • 나는 아직 젊어서 살아온 시간보다 살아갈 시간이 더 많다.
    I still have more time to live than i have lived in my youth.
  • 너 다음 주에 휴가라며?
    You're on vacation next week, aren't you?
    응. 여행을 생각을 하니 벌써부터 무척 설레.
    Yeah. i'm already very excited to think of going on a trip.
Từ tham khảo -ㄴ: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 일어났음을 나타내는…
Từ tham khảo -는: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 현재 일어남을 나타내는 어…
Từ tham khảo -던: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 완료되지 않고 중단…
Từ tham khảo -은: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 일어났음을 나타내는…
Từ tham khảo -을: 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미., 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 …

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 'ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Xem phim (105) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)