🌟 용적률 (容積率)

Danh từ  

1. 땅의 면적에 대한 건물 바닥 전체 면적의 비율.

1. HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT: Tỷ lệ giữa tổng diện tích sàn toàn công trình với diện tích toàn bộ lô đất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 용적률 규정.
    Specifying the volume factor.
  • 용적률이 낮다.
    Low floor area ratio.
  • 용적률이 높다.
    The volume ratio is high.
  • 용적률을 규제하다.
    Regulate the volume ratio.
  • 용적률을 높이다.
    Increase the volume factor.
  • 이 땅은 용적률이 팔백 퍼센트로 초고층 건물을 세우는 것이 가능한 곳이다.
    This land is where it is possible to build a skyscraper with a floor space ratio of 800 percent.
  • 정부는 수도권의 주택 공급을 늘리기 위해 용적률 규제를 완화할 것이라고 발표하였다.
    The government has announced that it will ease regulations on floor space rates to increase housing supply in the metropolitan area.
  • 우리 아파트가 재건축되면 한 개 층을 더 올릴 수 있다면서요?
    I heard that if our apartment is rebuilt, we can build another floor.
    네, 용적률을 높인대요.
    Yeah, they're increasing the volume.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 용적률 (용정뉼)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47)