🌟 원예업 (園藝業)

Danh từ  

1. 채소, 과일, 꽃 등을 심고 가꾸어 돈을 버는 일.

1. NGHỀ TRỒNG TRỌT, NGHỀ LÀM VƯỜN: Việc kiếm tiền từ trồng và chăm bón những loại thực vật như rau củ, hoa quả, hoa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어려운 원예업.
    Difficult gardening.
  • 원예업이 힘들다.
    Hard to horticulture.
  • 원예업을 하다.
    Horticultural.
  • 원예업에 뛰어들다.
    Go into horticulture.
  • 원예업으로 성공하다.
    Succeed in horticulture.
  • 요즘은 꽃에 대한 수요가 많아서 원예업이 잘된다.
    The demand for flowers is so high these days that gardening is doing well.
  • 나는 서울 근교의 작은 땅에서 화초를 재배하는 원예업을 시작했다.
    I started the horticulture business of growing plants on a small land near seoul.
  • 이제는 벼농사를 아무리 지어 봐야 돈도 얼마 못 벌어.
    No matter how hard you farm rice, you won't make much money.
    아무래도 꽃이나 과일을 길러 파는 원예업이 돈벌이는 더 낫지.
    The gardening industry that grows and sells flowers and fruits is better off.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 원예업 (워녜업) 원예업이 (워녜어비) 원예업도 (워녜업또) 원예업만 (워녜엄만)

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Tìm đường (20)