🌟 유무 (有無)

Danh từ  

1. 있음과 없음.

1. CÓ VÀ KHÔNG: Sự có và không có.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이상 유무.
    Clear.
  • 잘못의 유무.
    Whether or not there is a mistake.
  • 죄의 유무.
    Whether or not there is a crime.
  • 유무를 가리다.
    Distinguish between right and wrong.
  • 유무를 따지다.
    To determine whether or not.
  • 유무를 판단하다.
    Determine whether or not.
  • 유무를 확인하다.
    Ascertain whether or not it is present.
  • 최근에는 간단한 혈액 검사로 간 기능의 이상 유무를 알 수 있다.
    Recently, a simple blood test can tell if there is any abnormality in liver function.
  • 판사는 죄수에 대해 죄의 유무를 판단한 뒤 죄가 있는 경우에는 형을 선고하는 역할을 한다.
    The judge determines whether a prisoner is guilty or not and then, if he is guilty, serves as a sentence.
  • 용의자 박 씨는 어떤 처벌을 받게 됩니까?
    What punishment will mr. park face?
    범죄 혐의의 유무에 대해 좀 더 조사해야 하기 때문에 지금 말씀드릴 수가 없습니다.
    I can't tell you right now because i need to investigate further whether there are any criminal charges.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유무 (유ː무)

🗣️ 유무 (有無) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46)