🌟 이때껏

Phó từ  

1. 지금까지.

1. ĐẾN GIỜ: Đến bây giờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이때껏 기다리다.
    Wait all this time.
  • 이때껏 만나다.
    Meet so far.
  • 이때껏 말하다.
    I've been saying.
  • 이때껏 보다.
    See so far.
  • 이때껏 살다.
    Live all this time.
  • 이때껏 생각하다.
    Think all this time.
  • 이때껏 설명하다.
    Explain so far.
  • 이때껏 살아오면서 지금처럼 행복했던 때가 없었다.
    I've never been happier in my life.
  • 김 대리는 입사 때부터 이때껏 단 한 번도 실수한 적이 없다.
    Kim has never made a single mistake since he joined the company.
  • 약속 시간 지났는데 지수는 이때껏 안 왔어?
    It's past our appointment, but jisoo hasn't been here?
    아마도 차가 많이 막히나 보다.
    Maybe there's a lot of traffic.
  • 나는 네 말이 무슨 말인지 하나도 모르겠어.
    I have no idea what you mean.
    내가 이때껏 설명했는데 어떻게 하나도 모를 수 있니.
    How can you not know a thing i've explained so far?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이때껏 (이때껃)

🗣️ 이때껏 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)