🌟 일반성 (一般性)

Danh từ  

1. 어떤 범위나 분야에 전체적으로 나타나는 성질이나 성향.

1. TÍNH PHỔ BIẾN, TÍNH THÔNG THƯỜNG: Tính chất hay khuynh hướng được thể hiện một cách tổng quát ở lĩnh vực hay phạm vi nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 언어의 일반성.
    Generality of language.
  • 일반성과 특수성.
    Generality and specificity.
  • 일반성을 가지다.
    Have generality.
  • 일반성을 추구하다.
    Pursue generality.
  • 일반성에 따르다.
    Subject to generality.
  • 김 박사의 연구는 실험들의 결과가 각각 달라 일반성을 찾을 수 없었다.
    Dr. kim's research could not find generality because each of the experiments had different results.
  • 나는 여러 동물들을 비교하여 많은 동물에게서 똑같이 나타나는 일반성을 알아냈다.
    I compared several animals to find the same generality in many animals.
  • 최근에 인기 있는 책은 누구나 해 봤을 만큼 일반성을 가진 고민들을 특이하게 풀어낸 내용이었다.
    The most popular book of late was a unique description of common concerns as anyone has ever tried.
Từ đồng nghĩa 보편성(普遍性): 일반적으로 통용되거나 대부분의 사람들이 공감할 수 있는 성질.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일반성 (일반썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)