🌟 인산인해 (人山人海)

  Danh từ  

1. 사람이 산과 바다를 이루었다는 뜻으로, 사람이 셀 수 없을 만큼 많이 모인 상태.

1. BIỂN NGƯỜI, RỪNG NGƯỜI: Trạng thái tụ tập nhiều người đến mức không đếm xuể, cứ như người ta tạo thành núi với biển.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인산인해가 되다.
    Causes human injury.
  • 인산인해를 이루다.
    Form a crowd of people.
  • 인산인해로 들어차다.
    Get into phosphorus damage.
  • 벚꽃 축제를 구경하러 온 사람들로 마을 인근은 인산인해가 되었다.
    People came to see the cherry blossom festival, and the neighborhood became a swarm of people.
  • 우리나라 축구 대표 팀을 응원하는 사람들로 경기장 안팎은 인산인해를 이루었다.
    The stadium was crowded with people cheering for the korean national soccer team.
  • 남녀노소를 불문하고 독립운동을 위해 광장을 가득 메운 인파가 인산인해를 이루었다.
    Crowds of people, young and old, filled the square for the independence movement.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인산인해 (인산인해)
📚 thể loại: số lượng  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)