🌟 장대비 (長 대비)

Danh từ  

1. 장대처럼 굵고 세차게 내리는 비.

1. MƯA NẶNG HẠT, MƯA LỚN: Cơn mưa giọt to và mạnh như cây sào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 장대비 피해.
    Heavy damage.
  • 장대비가 내리다.
    Lower in rain.
  • 장대비가 쏟아지다.
    Heavy rains.
  • 장대비가 오다.
    There is a heavy rain.
  • 장대비가 퍼붓다.
    Heavy rain.
  • 장대비로 변하다.
    Turn into a heavy rain.
  • 장대비를 맞다.
    Get the pole.
  • 장대비에 젖다.
    Get wet in the rain.
  • 서울에 며칠이나 장대비가 퍼붓는 바람에 큰 물난리를 겪었다.
    Seoul was hit by heavy rain for days.
  • 억수 같이 쏟아지는 장대비에 우산을 썼지만 홀딱 젖고 말았다.
    I used an umbrella in the pouring rain, but i got wet.
  • 죄송해요. 장대비 때문에 차가 막혀서 늦었어요.
    I'm sorry. i was late because of the heavy rain.
    아니야, 오늘같이 비가 심하게 쏟아지는 날에는 집에서 쉬면 좋을 텐데 말이야.
    No, i wish i could rest at home on a rainy day like today.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장대비 (장때비)

🗣️ 장대비 (長 대비) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86)