🌟 자모회 (姊母會)

Danh từ  

1. 유치원이나 초등학교에 다니는 어린이의 어머니들로 이루어진 모임.

1. HỘI NHỮNG BÀ MẸ, HỘI PHỤ HUYNH: Buổi tụ họp giữa những bà mẹ có con đang đi học trường mẫu giáo hay tiểu học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자모회 어머니.
    Mother of the mammoth.
  • 자모회의 회원.
    Member of the magnetic society.
  • 자모회가 주최하다.
    To be hosted by a charity.
  • 자모회에 참석하다.
    Attend a charity meeting.
  • 우리 자모회는 어린이날을 맞아 유치원 선생님들과 함께 다양한 행사를 준비하기로 했다.
    Our jamo club has decided to arrange various events with kindergarten teachers for children's day.
  • 자모회에서는 '우리 아이 어떻게 키울 것인가'를 주제로 전문 강사의 강연을 듣는 자리를 마련했다.
    The jamohoe arranged a lecture by a professional lecturer under the theme of 'how to raise our child.'.
  • 지수 엄마가 이번에 자모회 회장이 되었다면서요?
    I heard jisoo's mother became the chairman of the magnetic association.
    네, 그래서 이번 주에 지수네서 모임을 갖기로 했어요.
    Yes, so we decided to have a meeting at jisoo this week.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자모회 (자모회) 자모회 (자모훼)

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105)