🌟 입회비 (入會費)

Danh từ  

1. 어떤 조직이나 단체에 들어가 회원이 되기 위하여 내는 돈.

1. PHÍ GIA NHẬP, PHÍ THAM GIA: Tiền trả để tham gia và trở thành hội viên của tổ chức hay đoàn thể nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 입회비가 비싸다.
    The membership fee is high.
  • 입회비를 걷다.
    Collect the membership fee.
  • 입회비를 반환하다.
    Return admission fees.
  • 입회비를 받다.
    Receive membership fees.
  • 입회비를 지불하다.
    Pay the admission fee.
  • 스포츠 센터는 회원들에게 수강료 외에 별도의 입회비를 받았다.
    The sports center received extra admission fees from its members in addition to tuition fees.
  • 시립 도서관은 입회비 만 원만 내면 시민들에게 무료로 책을 대여해 주었다.
    The city library lent free books to citizens for a membership fee of 10,000 won.
  • 자격 조건이 까다로운 이 단체는 입회비만 낸다고 무조건 회원이 되는 것이 아니었다.
    The organization, which has strict qualifications, did not necessarily become a member just by paying membership fees.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입회비 (이푀비) 입회비 (이풰비)

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28)