🌟 -ㄴ다나

vĩ tố  

1. 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.

1. Ư, CHẮC: Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lại lời nói của người khác và thể hiện nội dung đó phiền phức hay không thỏa đáng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자기 말로는 어릴 때부터 나를 잘 안다나?
    You say you know me well from an early age?
  • 민준이 말로는 지수 남편이 대기업에 다닌다나 어쩐다나.
    Min-joon says jisoo's husband works for a conglomerate.
  • 내가 결혼만 해 주면 자기가 매일 요리하고 청소를 한다나?
    If i marry you, you cook and clean every day?
  • 승규가 동네에서는 힘이 제일 좋아서 쌀 몇 가마니도 거뜬히 든다나.
    Seung-gyu is the strongest in town, so he can easily take a few bags of rice.
  • 노처녀 누나가 올해는 꼭 신랑감을 찾아 결혼한다나 뭐라나.
    Old maid's sister is going to get married this year in search of the groom.
    글쎄, 정말 그럴지는 두고 봐야 알 것 같은데?
    Well, we'll see if it really is.
Từ tham khảo -는다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.,…
Từ tham khảo -라나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용에 가벼운 의문을 가지거나 관심이 없음을 나타내…

2. 어떤 일에 대해 무관심한 태도로 확신 없이 말함을 나타내는 종결 어미.

2. ĐẤY: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói không chắc chắn bằng thái độ không quan tâm đối với sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 원하는 대학을 못 가서 방에 박혀서 운다나 봐.
    Jisoo must be stuck in her room crying because she can't go to the university she wants.
  • 민준이 동생은 올해 졸업하고 유학인가 뭔가를 간다나 봐.
    Minjun's brother graduated this year and is going to study abroad or something.
  • 옆집 아주머니 딸이 서울에서 제법 큰 음식점을 한다나 봅니다.
    The daughter of the lady next door has a pretty big restaurant in seoul.
  • 휴일인데 학교에 왜 이렇게 차도 많고 사람이 많지?
    Why is there so many cars and people at school when it's a holiday?
    오늘 유명한 연예인들이 학교 행사에 온다나 봐.
    I guess famous celebrities are coming to school events today.
Từ tham khảo -는다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.,…
Từ tham khảo -라나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용에 가벼운 의문을 가지거나 관심이 없음을 나타내…

📚 Annotation: 주로 구어에서, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)