🔍
Search:
CHẮC
🌟
CHẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
확실하게 꼭 집어서.
1
CHẮC:
Nhặt/ gắp (cái gì) một cách chắc chắn.
-
Động từ
-
1
틀림없이 그러할 것으로 여기다.
1
COI CHẮC:
Xem như cái chắc chắn như vậy.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 해낼 수 있다거나 어떤 일이 꼭 그렇게 될 것이라고 스스로 굳게 믿다.
1
TIN CHẮC:
Tự tin chắc rằng có thể làm được việc nào đó hoặc việc nào đó nhất định sẽ thành như vậy.
-
Động từ
-
1
확실하게 약속하다.
1
HỨA CHẮC:
Hứa hẹn một cách chắc chắn.
-
None
-
1
의지의 내용을 전할 때 쓰는 표현.
1
SẼ:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của ý chí.
-
2
추측의 내용을 전할 때 쓰는 표현.
2
CHẮC SẼ:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung suy đoán.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미.
1
ĐỂ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ.
-
2
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 추측, 예정, 의지, 가능성 등을 나타내는 어미.
2
CHẮC SẼ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự suy đoán, dự định, ý chí, khả năng….
-
Tính từ
-
1
걱정하지 않아도 될 만큼 잘될 것이 분명하다.
1
CHẮC CHẮN:
Rõ ràng rằng sẽ trở nên tốt đẹp đến mức không cần lo lắng.
-
vĩ tố
-
1
다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.
1
Ư, CHẮC:
Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lại lời nói của người khác và thể hiện nội dung đó phiền phức hay không thỏa đáng.
-
2
어떤 일에 대해 무관심한 태도로 확신 없이 말함을 나타내는 종결 어미.
2
ĐẤY:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói không chắc chắn bằng thái độ không quan tâm đối với sự việc nào đó.
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞의 말의 내용을 추측한다는 뜻을 나타내는 말.
1
CHẮC, CÓ LẼ:
Từ thể hiện nghĩa phỏng đoán nội dung của lời nói ở trước.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 경험이나 이치로 보아 틀림없이 그러할 것임을 추측하거나 다짐함을 나타내는 종결 어미.
1
CHẮC LÀ, ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán hay quả quyết rằng chắc chắn sẽ như vậy dựa theo kinh nghiệm hay lí trí.
-
Động từ
-
1
틀림없이 그러할 것으로 여겨지다.
1
ĐƯỢC COI CHẮC:
Được xem như cái chắc chắn như vậy.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미.
1
SẼ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ.
-
2
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 추측, 예정, 의지, 가능성 등을 나타내는 어미.
2
SẼ, CHẮC SẼ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự suy đoán, dự định, ý định hay khả năng.
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞의 말의 내용을 추측한다는 뜻을 나타내는 말.
1
CHẮC, HÌNH NHƯ:
Từ thể hiện nghĩa suy đoán nội dung của từ ngữ ở trước.
-
None
-
1
추측을 나타내는 표현.
1
CHẮC LÀ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán.
-
vĩ tố
-
1
어떤 상황을 추측함을 나타내는 종결 어미.
1
CÓ LẼ, CHẮC LÀ:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán tình huống nào đó.
-
vĩ tố
-
1
어떤 상황을 추측함을 나타내는 종결 어미.
1
CÓ LẼ, CHẮC LÀ:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán tình huống nào đó.
-
None
-
1
어떤 사실을 추측하여 인정함을 나타내는 표현.
1
CHẮC LÀ, CÓ LẼ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán và công nhận sự việc nào đó.
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞의 말이 나타내는 내용이 말하는 사람의 생각이나 추측임을 나타내는 표현.
1
CÓ LẼ, CHẮC LÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nội dung mà vế trước thể hiện là suy nghĩ hay suy đoán của người nói.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 추측의 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
CHẮC SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý phỏng đoán.
-
2
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 일을 할 의지를 나타내거나 듣는 사람의 의도에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
2
SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý chímà người nói sẽ làm việc nào đó hoặc hỏi về ý định của người nghe.
-
3
(아주낮춤으로) 상식적으로 판단할 때 그럴 수 없다며 반문함을 나타내는 종결 어미.
3
LẼ NÀO:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cho rằng không thể như vậy theo suy nghĩ thông thường và hỏi ngược lại.
-
Tính từ
-
1
확실하지 않다.
1
KHÔNG CHẮC CHẮN:
Không chắc chắn.
🌟
CHẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
굵고 튼튼하게 꼰 줄.
1.
DÂY THỪNG, DÂY CHÃO:
Dây bện chắc và dày.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 발을 땅에 대고 다리를 뻗어 몸을 똑바르게 하도록 하다. 일으키다.
1.
DỰNG ĐỨNG:
Làm cho người hay động vật chạm chân trên đất, duỗi chân và cơ thể đứng thẳng. Dựng lên.
-
2.
몸의 일부를 위로 똑바르게 펴다.
2.
DỰNG, CHỐNG, THẲNG:
Duỗi thẳng lên trên một bộ phận của cơ thể.
-
3.
무엇을 똑바로 위를 향하게 하다.
3.
DỰNG LÊN:
Làm cho cái gì đó hướng thẳng lên.
-
4.
계획이나 결심을 확실히 정하다.
4.
DỰNG, LẬP:
Định chắc kế hoạch hay quyết tâm.
-
5.
연장의 끝부분을 날카롭게 만들다.
5.
MÀI:
Làm cho phần cuối của dụng cụ trở nên sắc bén.
-
6.
질서나 제도 등을 만들다.
6.
LẬP, THIẾT LẬP:
Làm nên trật tự hay chế độ.
-
7.
기계의 작동을 멈추게 하다.
7.
DỪNG, TẮT:
Làm ngừng hoạt động của máy móc.
-
8.
자기 의견이나 고집 등을 꺾지 않고 강하게 주장하다.
8.
KHĂNG KHĂNG, BẢO VỆ CHẮC:
Không khuất phục mà nêu ra một cách mạnh mẽ ý kiến hay sự cố chấp của bản thân.
-
9.
공이나 업적 등을 이루다.
9.
LẬP, TẠO:
Tạo nên công lao hay thành tích.
-
10.
줄이나 주름 등을 두드러지게 하다.
10.
TẠO NẾP:
Làm rõ các đường nét hay nếp nhăn.
-
11.
땅 위에 수직으로 서 있도록 고정시키다.
11.
DỰNG:
Cố định để đứng thẳng trên mặt đất.
-
12.
가로로 있던 물건을 세로로 서게 하다.
12.
DỰNG:
Dựng đứng theo chiều dọc vật đang nằm ngang.
-
13.
건물이나 시설을 만들다.
13.
XÂY DỰNG, THIẾT LẬP:
Làm ra tòa nhà hay cơ sở vật chất.
-
14.
나라나 정부, 기관 등을 만들다.
14.
LẬP, XÂY DỰNG:
Tạo ra đất nước, chính phủ hay cơ quan…
-
15.
가거나 움직이는 것을 멈추게 하다.
15.
DỪNG, NGỪNG:
Làm cho cái đang đi hay di chuyển dừng lại.
-
16.
핏발 등을 나타나게 하다.
16.
CĂNG, GỒNG:
Làm xuất hiện sự sung huyết...
-
17.
신경을 날카롭고 예민하게 하다.
17.
CĂNG:
Làm cho thần kinh sắc bén và nhạy cảm.
-
18.
체면을 유지되게 하다.
18.
GIỮ:
Làm cho thể diện được duy trì.
-
19.
어떤 역할을 맡아서 하게 하다.
19.
CHỈ ĐỊNH, ĐƯA RA, CHỌN RA:
Làm cho đảm nhận vai trò nào đó.
-
20.
줄을 만들어 서게 하다.
20.
XẾP:
Làm thành hàng và đứng vào.
-
21.
어떤 사람을 어떤 위치에 오게 하다.
21.
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT:
Làm cho người nào đó đến vị trí nào đó.
-
22.
잘못에 대한 대가로 몸을 불편하고 괴롭게 만들다.
22.
PHẠT:
Làm cho cơ thể khó chịu và đau khổ như một sự trả giá cho lỗi lầm.
-
☆
Phó từ
-
1.
무엇의 순위나 수준, 정도 등이 확실히 판단이 될 만큼 뚜렷하게.
1.
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Rõ ràng đến mức tiêu chuẩn, mức độ hoặc thứ tự của cái gì đó được phán đoán một cách chắc chắn.
-
☆
Danh từ
-
1.
운동을 통해 몸을 튼튼하게 만드는 일. 또는 그런 목적으로 하는 운동.
1.
THỂ DỤC, THỂ DỤC THỂ THAO:
Việc làm cho cơ thể rắn chắc thông qua vận động. Hoặc sự vận động với mục đích đó.
-
2.
운동, 체조 등의 신체 활동을 통해 건강을 유지하고 체력을 향상시키기 위해 하는 교육.
2.
MÔN THỂ DỤC:
Sự giáo dục để giúp duy trì sức khỏe và nâng cao thể lực thông qua hoạt động thân thể như vận động, thể dục nhịp điệu v.v...
-
Danh từ
-
1.
지구 겉쪽의 단단한 부분을 이루는 큰 바위.
1.
NHAM THẠCH:
Đá lớn cấu tạo nên thành phần rắn chắc của bề mặt trái đất.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떻게 하기로 굳게 마음을 정함. 또는 그런 마음.
1.
QUYẾT TÂM, LÒNG QUYẾT TÂM:
Sự quyết lòng chắc chắn làm một việc gì đó. Hoặc lòng như vậy.
-
Tính từ
-
1.
물체가 굳고 단단하다.
1.
CỨNG, RẮN, CHẮC:
Vật thể cứng và rắn chắc.
-
2.
성격이 곧고 힘차다.
2.
CỨNG CỎI, ƯƠNG NGẠNH:
Tính cách cứng rắn và mạnh bạo.
-
Tính từ
-
1.
굳고 단단하고 튼튼하다.
1.
VỮNG BỀN:
Vững chắc, cứng rắn và bền chặt.
-
Danh từ
-
1.
단단하고 튼튼한 성질.
1.
TÍNH KIÊN CỐ:
Tính chất chắc chắn và bền vững.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
모습, 소리 등이 흐릿하지 않고 또렷하게.
1.
MỘT CÁCH RÕ RỆT, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Hình ảnh hay âm thanh... không nhạt nhòa mà rõ ràng.
-
2.
태도, 목표 등이 확실하게.
2.
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH TỎ RÕ:
Thái độ, mục tiêu... xác thực.
-
3.
어떤 사실이 틀림이 없이 확실하게.
3.
MỘT CÁCH RÕ RÀNG, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Sự việc nào đó chắc chắn xác thực.
-
☆
Danh từ
-
1.
일상생활에 꼭 필요한 물건.
1.
ĐỒ DÙNG THIẾT YẾU:
Đồ vật chắc chắn cần thiết trong cuộc sống thường ngày.
-
Động từ
-
3.
물건 등을 어둠 속에서 더듬어 찾다.
3.
LẦN TÌM:
Mò mẫm tìm đồ vật… trong bóng tối.
-
1.
확실한 방법을 모른 채 짐작으로 무엇을 알아내거나 찾아내려 하다.
1.
MÒ MẪM:
Tìm hiểu hay tìm kiếm điều gì đó bằng suy đoán mà không biết phương pháp chắc chắn.
-
2.
겉으로 드러나지 않게 일의 실마리나 해결책을 찾아내려 하다.
2.
LẦN MÒ:
Tìm ra đầu mối hay giải pháp của sự việc mà không thể hiện ra bên ngoài.
-
Tính từ
-
1.
건강하고 튼튼하다.
1.
RẮN RỎI:
Khoẻ mạnh và rắn chắc.
-
2.
재산이 실속 있게 넉넉하다.
2.
SUNG TÚC:
Dư giả về tài sản một cách có thực chất.
-
3.
내용이 비지 않고 실속이 있다.
3.
CÓ THỰC:
Nội dung không rỗng tuếch mà có thực tế.
-
Tính từ
-
1.
사람이나 물건이 보기에 매우 튼튼하고 속이 꽉 차 있다.
1.
CHẮC NỊCH, CỨNG CÁP, RẮN RỎI:
Con người hay đồ vật trông rất chắc chắn và bên trong đầy đặn.
-
Phó từ
-
1.
확실하게 하지 않고 대충 넘어가거나 넘기는 모양.
1.
MỘT CÁCH LẤP LỬNG, MỘT CÁCH LẬP LỜ, MỘT CÁCH QUÊN LÃNG:
Hình ảnh không làm cho chắc chắn mà bỏ qua hoặc cho qua một cách đại khái.
-
Danh từ
-
1.
나이가 어려 아직 뼈가 굳지 않은 체질. 또는 그런 사람.
1.
XƯƠNG MỀM, XƯƠNG GIÒN, NGƯỜI XƯƠNG MỀM, NGƯỜI XƯƠNG GIÒN:
Thể trạng xương chưa rắn chắc do còn ít tuổi. Hoặc người như vậy.
-
2.
(비유적으로) 식물이 다 자라지 않아 단단하지 않은 상태.
2.
SỰ NON:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái thực vật chưa lớn hết nên chưa cứng cáp.
-
3.
탄력이 있고 구부러지기 쉬운 무른 뼈.
3.
XƯƠNG SỤN:
Xương mềm, có độ đàn hồi và dễ gãy.
-
Danh từ
-
1.
원래보다 더 튼튼하게 하기 위하여 보태거나 채움.
1.
SỰ TĂNG CƯỜNG, SỰ CỦNG CỐ, SỰ GIA CỐ:
Việc bổ sung hoặc làm đầy để cho vững chắc hơn so với ban đầu.
-
vĩ tố
-
1.
다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.
1.
Ư, CHẮC:
Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lại lời nói của người khác và thể hiện nội dung đó phiền phức hay không thỏa đáng.
-
2.
어떤 일에 대해 무관심한 태도로 확신 없이 말함을 나타내는 종결 어미.
2.
ĐẤY:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói không chắc chắn bằng thái độ không quan tâm đối với sự việc nào đó.
-
-
1.
반드시 그렇다고 말할 수는 없지만 거의 확실히.
1.
KHÔNG BIẾT KHÔNG CHỪNG, NẾU ĐOÁN KHÔNG SAI THÌ, RẤT CÓ THỂ:
Không thể nói nhất thiết như thế nhưng gần như chắc chắn.
-
Tính từ
-
1.
모양이나 차림새가 거칠고 엉성하다.
1.
XOÀNG XĨNH, XỘC XỆCH, LÔI THÔI, DỞ (CHÁN), TẦM THƯỜNG:
Hình ảnh hay dáng vẻ thô kệch và kém cỏi.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 성격이 야무지지 못하고 조금 모자란 듯하다.
2.
ĐẦN ĐỘN, ĐÙ ĐỜ:
(cách nói xem thường) Tính cách không được chắc chắn và có vẻ hơi khiếm khuyết.