🌟 종결짓다 (終結 짓다)

Động từ  

1. 일을 끝마치다.

1. CHẤM DỨT, KẾT THÚC: Kết thúc việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 논란을 종결짓다.
    Bring an end to the controversy.
  • 사건을 종결짓다.
    Close the case.
  • 수사를 종결짓다.
    Close the investigation.
  • 시비를 종결짓다.
    End a quarrel.
  • 운명을 종결짓다.
    Ending fate.
  • 전쟁을 종결짓다.
    Ending a war.
  • 배우는 자신에 대한 소문을 적극적인 기자 회견을 통해 종결지었다.
    The actor closed the rumors about himself through an active press conference.
  • 경찰은 이번 화재가 누전에 의한 것으로 보고 사건을 종결짓기로 했다.
    Police believe the fire was caused by a short circuit and decided to close the case.
  • 항상 실력을 의심받더니 결국 김 선수가 우승을 했구나.
    You've always been suspicious of your skills, but kim finally won.
    응, 이번 우승으로 논란을 아예 종결지었지.
    Yes, this win ended the controversy altogether.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 종결짓다 (종결짇따) 종결짓는 (종결진는) 종결지어 () 종결지으니 () 종결짓습니다 (종결짇씀니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20)