🌟 지렁이

Danh từ  

1. 주로 축축한 흙 속에 사는 가늘고 긴 원통형의 동물.

1. CON GIUN ĐẤT: Động vật có hình trụ tròn, dài và mảnh thường sống ở trong lòng đất xốp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꿈틀거리는 지렁이.
    Wiggling worm.
  • 지렁이가 기어나오다.
    Earthworms crawl out.
  • 지렁이를 만지다.
    Touch an earthworm.
  • 지렁이를 밟다.
    Step on an earthworm.
  • 지렁이를 잡다.
    Catch an earthworm.
  • 비가 와서 지렁이들이 땅 위에 기어 나왔다.
    The earthworms crawled out on the ground in the rain.
  • 나는 낚시를 할 때 지렁이를 미끼로 사용한다.
    I use worms as bait when i fish.
  • 여긴 지렁이가 너무 많네.
    There are too many worms here.
    지렁이가 많으면 기름진 땅이래.
    Earthworms are greasy land.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지렁이 (지ː렁이)

🗣️ 지렁이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105)