🌟 천시되다 (賤視 되다)

Động từ  

1. 낮추어 보이거나 천하게 여겨지다.

1. BỊ XEM THƯỜNG: Bị coi nhẹ hay bị khinh thường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 천시되던 직업.
    A vocation that was neglected.
  • 천시되던 출신.
    From heavenly origin.
  • 천시되던 행동.
    The behavior that was despised.
  • 가장 천시되다.
    Most neglected.
  • 심하게 천시되다.
    Be severely neglected.
  • 점점 농사가 천시되자 젊은 사람들은 시골에 살기를 원하지 않는다.
    As farming becomes less and less popular, young people don't want to live in the countryside.
  • 조선 시대에는 백정이나 무당은 사람들에게 천시되던 천민 계층이었다.
    Backjeong or shamanism was a commoner class in the joseon dynasty.
  • 조선 시대 때 한글은 어떤 지위를 차지했을까?
    What position did hangeul occupy during the joseon dynasty?
    한때는 양반들이 한문을 우선시해서 한글이 천시될 수 밖에 없었어.
    At one time, the aristocrats had to prioritize chinese characters, so hangul could not be recognized.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천시되다 (천ː시되다) 천시되다 (천ː시뒈다)
📚 Từ phái sinh: 천시(賤視): 낮추어 보거나 천하게 여김.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Xin lỗi (7) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67)