🌟 착상하다 (着想 하다)

Động từ  

1. 어떤 일이나 창작의 바탕이 되는 중심 생각을 떠올리다.

1. LÊN Ý TƯỞNG, TƯỞNG TƯỢNG: Nảy ra suy nghĩ trọng tâm trở thành nền tảng của sáng tác hay công việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개념을 착상하다.
    Conceive a concept.
  • 내용을 착상하다.
    Conceive the contents.
  • 실험을 착상하다.
    Frost an experiment.
  • 아이디어를 착상하다.
    Conceive an idea.
  • 작품을 착상하다.
    To conceive a work.
  • 승규는 새로운 연구에 대한 아이디어를 착상했다.
    Seung-gyu conceived the idea of a new study.
  • 김 작가는 그 소설을 보고 연극 대본을 착상하였다.
    Writer kim saw the novel and conceived the play script.
  • 이번 발표 정말 재미있게 들었습니다. 발상이 정말 신선했어요.
    I really enjoyed your presentation. the idea was really fresh.
    감사합니다. 아이들이 노는 것을 보고 착상했어요.
    Thank you. i thought of it when i saw the children playing.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 착상하다 (착쌍하다)
📚 Từ phái sinh: 착상(着想): 어떤 일이나 창작의 바탕이 되는 중심 생각을 떠올림. 또는 그 생각.

🗣️ 착상하다 (着想 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Xem phim (105) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52)