🌟 -리라

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 상황에 대하여 추측함을 나타내는 종결 어미.

1. CHẮC SẼ, CHẮC LÀ SẼ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói suy đoán về tình huống nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어려울 때는 내 도움이 필요하리라.
    You'll need my help in times of trouble.
  • 우리나라도 언젠가는 통일이 되리라.
    Our country will be unified someday.
  • 그 분의 은혜를 영원히 잊지 못하리라.
    I will never forget his kindness.
  • 친구가 있다면 당신은 혼자가 아니리라.
    If you have a friend, you will not be alone.
  • 흩어진 우리 가족이 함께 모여 살 날도 곧 오리라.
    The day will come soon when our scattered family gathers and lives together.
Từ tham khảo -으리라: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 상황에 대하여 추측함을 나타내는 종결 어미…

2. (아주낮춤으로) 말하는 사람이 마음속으로 다짐함을 나타내는 종결 어미.

2. SẼ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói quả quyết trong lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 평생 그대만을 사랑하리라.
    I will love you forever.
  • 올해 시험에는 꼭 합격하리라.
    I'm sure i'll pass this year's exam.
  • 지금의 시련을 이겨 내고 말리라.
    Overcome the current ordeal.
  • 결과가 어떻게 되든 최선을 다하리라.
    I'll do my best no matter what the result is.
  • 아무리 힘든 일이 있어도 나의 꿈을 이루리라.
    No matter how hard it may be, my dreams will come true.
Từ tham khảo -으리라: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 상황에 대하여 추측함을 나타내는 종결 어미…

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17)