🌟 최솟값 (最小 값)

Danh từ  

1. 어떤 함수가 일정한 범위 안에서 가질 수 있는 값 중 가장 작은 값.

1. GIÁ TRỊ CỰC TIỂU: Giá trị nhỏ nhất trong số các giá trị mà hàm số nào đó có thể có trong phạm vi nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수열의 최솟값.
    The peak value of the sequence.
  • 최솟값 문제.
    The problem of the maximum value.
  • 최댓값과 최솟값.
    Maximum and maximum.
  • 최솟값을 구하다.
    Get the maximum value.
  • 최솟값을 산출하다.
    Calculate the peak value.
  • 지수는 그래프를 그려 문제에서 구하라고 한 최솟값을 찾았다.
    The index drew a graph and found the fastest value it asked to get from the problem.
  • 나는 함수의 최댓값과 최솟값을 구하는 문제를 틀려 나쁜 점수를 받았다.
    I got a bad grade for getting the maximum and maximum value of the function wrong.
  • 수학 문제를 착각한 동생은 최솟값 대신 최댓값을 구해 틀린 답을 적었다.
    The younger brother, who misunderstood the math problem, got the maximum value instead of the maximum value and wrote the wrong answer.
  • 이 문제는 최솟값을 구하는 데 사용하는 일반적인 방법으로는 풀기 어려워.
    This problem is difficult to solve with the usual method used to obtain the maximum value.
    그럼 어떻게 풀어야 하는 거야?
    So how do we solve this?
Từ trái nghĩa 최댓값(最大값): 어떤 함수가 일정한 범위 안에서 가질 수 있는 값 중 가장 큰 값.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 최솟값 (최ː소깝) 최솟값 (췌ː솓깝) 최솟값이 (최ː소깝씨췌ː솓깝씨) 최솟값도 (최ː소깝도췌ː솓깝또) 최솟값만 (최ː소깜만췌ː솓깜만)

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)