🌟 타일 (tile)

Danh từ  

1. 바닥이나 벽에 붙이는, 점토를 구워서 만든 작은 도자기 판.

1. GẠCH MEN: Tấm sành sứ nhỏ làm từ đất sét nung, dùng để gắn vào tường hoặc lát sàn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화장실 타일.
    Toilet tiles.
  • 하얀 타일.
    White tile.
  • 타일 바닥.
    Tile floor.
  • 타일을 깔다.
    Tile down.
  • 타일을 붙이다.
    Tile up.
  • 어머니는 집수리를 하면서 부엌 벽면의 타일도 바꾸기로 했다.
    Mother decided to change the tiles on the kitchen wall while repairing the house.
  • 인부는 화장실 바닥에 시멘트를 바른 뒤에 작은 타일을 촘촘하게 깔았다.
    The worker applied cement to the bathroom floor and then spread a fine layer of small tiles.
  • 여기 공동 세면장이 너무 더러워.
    The joint washroom here is too dirty.
    나도 봤어. 타일 사이에 곰팡이가 다 끼었더라고.
    I saw it, too. there's all the fungus between the tiles.

🗣️ 타일 (tile) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Mua sắm (99) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52)