🌟 으로부터

Trợ từ  

1. 어떤 행동이나 사건의 출발점이 되거나 그것이 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.

1. TỪ: Trợ từ thể hiện việc trở thành xuất phát điểm của hành động hay sự kiện nào đó hoặc là đối tượng mà điều đó được bắt đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 환경 보호는 작은 실천으로부터 시작된다.
    Environmental protection begins with small practice.
  • 지금으로부터 일 년 전에 나는 아직 학생이었다.
    A year ago from now i was still a student.
  • 승규는 선생님으로부터 뜻밖의 선물을 받았다.
    Seung-gyu received an unexpected gift from his teacher.
  • 김 교수님은 타인으로부터 존경을 받을 만한 훌륭한 인품의 소유자였다.
    Professor kim was the owner of a great personality who deserved respect from others.
  • 민준이에 대한 소문이 사실이야?
    Is the rumor about minjun true?
    글쎄, 저기 있는 저 사람으로부터 나온 이야기이니 직접 물어봐.
    Well, it's from that guy over there, so ask him yourself.
Từ tham khảo 로부터: 어떤 행동이나 사건의 출발점이 되거나 그것이 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 에게서: 어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 에서부터: 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Việc nhà (48) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92)