🔍
Search:
TỪ
🌟
TỪ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Trợ từ
-
1
어떤 일의 시작이나 처음을 나타내는 조사.
1
TỪ:
Trợ từ thể hiện sự bắt đầu hay khởi đầu của một việc nào đó.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이나 사건의 출발점이 되거나 그것이 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
1
TỪ:
Trợ từ thể hiện việc trở thành xuất phát điểm của hành động hay sự kiện nào đó hoặc là đối tượng mà điều đó được bắt đầu.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사.
1
TỪ:
Trợ từ thể hiện là đối tượng mà hành động nào đó được bắt đầu.
-
Phụ tố
-
1
‘품사’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TỪ:
Hậu tố thêm nghĩa 'từ loại'.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
1
TỪ:
Trợ từ thể hiện đối tượng trở thành điểm xuất phát của một hành động nào đó hoặc điểm xuất phát của phạm vi nói ở trước.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
일정한 뜻과 기능을 가지며 홀로 쓰일 수 있는 가장 작은 말의 단위.
1
TỪ:
Đơn vị nhỏ nhất của lời nói có nghĩa và chức năng nhất định và có thể được sử dụng độc lập.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
1
TỪ:
Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước là điểm bắt đầu của phạm vi nào đó hoặc là xuất phát điểm của hành động nào đó hay là đối tượng bắt đầu.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사.
1
TỪ:
Trợ từ thể hiện là đối tượng mà hành động nào đó được bắt đầu.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사.
1
TỪ:
Trợ từ thể hiện là đối tượng mà hành động nào đó được bắt đầu.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행동이나 사건의 출발점이 되거나 그것이 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
1
TỪ:
Trợ từ thể hiện việc trở thành xuất phát điểm của hành động hay sự kiện nào đó hoặc là đối tượng được bắt đầu từ hành động, sự kiện đó
-
☆
Danh từ
-
1
수량이나 순서를 나타내는 말.
1
SỐ TỪ:
Từ thể hiện số lượng hay thứ tự.
-
Danh từ
-
1
문법에서, 동사나 형용사와 같이 문장에서 서술어의 기능을 하는 말.
1
VỊ TỪ:
Từ có chức năng vị ngữ trong câu như động từ hay tính từ, trong ngữ pháp.
-
Tính từ
-
1
남을 깊이 사랑하고 불쌍하게 여기는 마음이 있다.
1
TỪ BI:
Có lòng yêu thương sâu sắc, thấy thương xót người khác.
-
Động từ
-
1
가지고 있던 생각을 버리거나 포기하다.
1
TỪ BỎ:
Bỏ cuộc hoặc từ bỏ suy nghĩ vốn có.
-
☆☆
Phó từ
-
1
조금씩 느리게.
1
TỪ TỪ:
Một cách chậm chạp từng chút một.
-
Tính từ
-
1
남을 깊이 사랑하고 불쌍하게 여기는 마음이 있는 듯하다.
1
TỪ BI:
Như thể có lòng yêu thương sâu sắc và thấy thương người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
주로 동사나 형용사 앞에 쓰여 그 뜻을 분명하게 하는 말.
1
PHÓ TỪ:
Từ chủ yếu được dùng trước động từ hay tính từ, làm rõ nghĩa của chúng.
-
Danh từ
-
1
하나의 형태소로 이루어져, 더 이상 작은 의미 단위로 나눌 수 없는 단어.
1
TỪ ĐƠN:
Từ được tạo thành bởi một hình vị, không thể chia thành đơn vị ngữ nghĩa nhỏ hơn được nữa.
-
Danh từ
-
1
새로 생긴 말.
1
TỪ MỚI:
Từ mới xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
문장에서 명사, 대명사, 수사와 같이 문장의 주어나 목적어 등의 기능을 하는 말.
1
THỂ TỪ:
Từ có chức năng làm chủ ngữ hay tân ngữ ...trong câu, như danh từ, đại từ, số từ.
🌟
TỪ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
통나무를 나란히 이어서 물에 띄워 사람이나 물건을 운반할 수 있도록 만든 것.
1.
BÈ GỖ:
Vật được kết từ các tấm gỗ xếp dàn ngang với nhau nổi trên mặt nước để có thể chở người hay đồ vật.
-
-
1.
매일매일의 모든 날에.
1.
NGÀY NÀO CŨNG, NGÀY NGÀY:
Vào tất cả các ngày của từng ngày.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 군인이 싸울 때에 머리를 보호하기 위해 쓰던 쇠로 만든 모자.
1.
MŨ GIÁP SẮT:
(ngày xưa) Loại mũ được làm từ sắt dùng để bảo vệ đầu khi quân lính đánh nhau.
-
Danh từ
-
1.
한 조직에 오래전부터 있었던 사람.
1.
NGƯỜI THÂM NIÊN, NGƯỜI KỲ CỰU:
Người có mặt từ rất lâu từ trước trong một tổ chức.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
고춧가루를 주재료로 해서 만든 붉은 색의 한국 고유의 양념.
1.
GOCHUJANG; TƯƠNG ỚT:
Loại tương có màu đỏ, được làm từ nguyên liệu chính là bột ớt; là gia vị đặc trưng của Hàn Quốc.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 직업, 분야 등에 온갖 정열을 다해 마음을 쏟다.
1.
DẤN THÂN, DỒN TÂM SỨC:
Dồn hết nhiệt tình và tâm huyết vào công việc, nghề nghiệp hay lĩnh vực nào đó.
-
2.
죽기 위해 높은 곳에서 아래로 몸을 던지다.
2.
GIEO MÌNH XUỐNG, NHẢY LẦU TỰ VẪN:
Lao mình từ nơi cao xuống dưới để chết.
-
Danh từ
-
1.
낮은 곳에서 높은 곳으로 이어지는 비탈진 곳.
1.
CON DỐC LÊN:
Nơi bị nghiêng nối từ chỗ thấp tới chỗ cao.
-
2.
기운이나 기세가 올라가는 상황.
2.
SỰ TIẾN LÊN, SỰ TĂNG LÊN:
Tình huống mà sức lực hay khí thế đi lên.
-
Danh từ
-
1.
옛날의 풍속.
1.
PHONG TỤC CỔ:
Phong tục có từ xưa, phong tục xưa.
-
2.
예스러운 모습이나 분위기.
2.
KIỂU XƯA, PHONG CÁCH XƯA:
Kiểu dáng hay vẻ xưa cũ.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
생선 스무 마리를 열 마리씩 두 줄로 묶어 놓은 것을 세는 단위.
1.
XÂU, DÂY:
Đơn vị đếm cá từng dây cá gồm hai mươi con xỏ thành hai xâu, mỗi xâu mười con.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
실제로 어떤 일이 일어났을 때 생각했던 것과는 다르게.
1.
THỰC RA:
Một cách khác với điều từng suy nghĩ khi việc nào đó xảy ra trong thực tế.
-
2.
실제로 어떤 일에 부닥쳐.
2.
THỰC TẾ:
Gặp phải việc nào đó trong thực tế.
-
Danh từ
-
1.
학교의 운영을 돕기 위해 학부모와 후원자 등에게 걷던 돈.
1.
HỘI PHÍ NHÀ TRƯỜNG, TIỀN ĐÓNG GÓP CHO TRƯỜNG:
Tiền thu từ phụ huynh hoặc nhà tài trợ để giúp cho việc vận hành nhà trường.
-
2.
대학교에서, 학교의 운영을 돕기 위해 학부모와 후원자 등에게 걷는 돈.
2.
HỘI PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC, TIỀN ĐÓNG GÓP CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC:
Tiền thu từ phụ huynh hoặc nhà tài trợ để giúp cho việc vận hành trường đại học.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
하나씩 따로 떨어져 있는 상태.
1.
RIÊNG BIỆT, RIÊNG LẺ, RIÊNG:
Sự tách biệt thành từng cái một.
-
☆
Phó từ
-
1.
하나하나 자세히 따지거나 캐묻는 모양.
1.
NHỎ NHẶT, TỪNG LI TỪNG TÍ:
Điệu bộ căn vặn hoặc tra hỏi tỉ mỉ từng thứ một.
-
Danh từ
-
1.
어려운 낱말이나 글의 뜻을 알기 쉽게 밝혀 말함.
1.
SỰ GIẢI NGHĨA:
Việc nói rõ cho dễ hiểu nghĩa của từ hay câu chữ khó.
-
☆
Danh từ
-
1.
글을 쓸 때, 각 낱말마다 띄어서 쓰는 일. 또는 그것에 관한 규칙.
1.
VIẾT CÁCH:
Việc viết cách từng từ khi viết văn. Hoặc quy tắc liên quan đến điều đó.
-
-
1.
올바르지 않은 일이면 아예 처음부터 하지 말라.
1.
(ĐƯỜNG KHÔNG ĐÚNG THÌ ĐỪNG ĐI, LỜI NÓI KHÔNG ĐÚNG THÌ ĐỪNG NGHE):
Nếu không phải là việc đúng đắn thì đừng làm ngay từ đầu.
-
Động từ
-
1.
전체에서 일부분을 줄이거나 빼어 짧게 또는 간단하게 만들다.
1.
TỈNH LƯỢC, LƯỢC BỎ, RÚT GỌN:
Rút bớt hoặc bỏ đi một phần từ tổng thể để làm cho ngắn lại hoặc đơn giản.
-
Động từ
-
1.
손가락이나 날카로운 물체로 계속 긁거나 뜯다.
1.
CÀO:
Liên tục làm xước hoặc bứt bằng ngón tay hay vật nhọn.
-
2.
작은 일 하나를 제대로 끝내지 못하고 오랫동안 끌거나 조금 하다가 그만두다.
2.
DÂY DƯA, KÉO DÀI:
Không làm cho xong từng việc nhỏ mà cứ kéo dài hoặc làm một ít rồi lại ngưng.
-
Danh từ
-
1.
서로 한 번도 만난 적이 없어서 전혀 모르는 사람. 또는 그런 관계.
1.
NGƯỜI HOÀN TOÀN XA LẠ, SỰ HOÀN TOÀN XA LẠ:
Người chưa từng gặp mặt dù chỉ một lần nên hoàn toàn không biết. Hoặc mối quan hệ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
미리 녹음하거나 녹화하지 않고, 현장이나 스튜디오에서 제작과 방송이 동시에 이루어지는 방송.
1.
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP, CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP:
Chương trình truyền hình được sản xuất và phát sóng đồng thời tại hiện trường hoặc trường quay, không phát lại chương trình đã thu âm hoặc ghi hình từ trước.