🌟 서부터

Trợ từ  

1. 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.

1. TỪ: Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước là điểm bắt đầu của phạm vi nào đó hoặc là xuất phát điểm của hành động nào đó hay là đối tượng bắt đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 여기서부터 마라톤 경기가 시작된다.
    This is where the marathon starts.
  • Google translate 도서관은 여섯 시서부터 출입이 가능해요.
    The library is open from six o'clock.
  • Google translate 이 영화는 열두 살서부터 관람할 수 있다네요.
    This movie is available from the age of 12.
  • Google translate 고향서부터 옷 장사를 해 왔어요.
    I've been selling clothes since my hometown.
    Google translate 그럼 옷 장사 시작한 지 십 년도 넘었겠네요.
    So it's been over a decade since you started selling clothes.
본말 에서부터: 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을…

서부터: seobuteo,から,à partir de, depuis,,,-аас (-ээс, -оос, -өөс) эхлээд,từ,จาก, ตั้งแต่,dari, sejak,с,从,

📚 Annotation: 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)