🌟 서부터

Trợ từ  

1. 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.

1. TỪ: Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước là điểm bắt đầu của phạm vi nào đó hoặc là xuất phát điểm của hành động nào đó hay là đối tượng bắt đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여기서부터 마라톤 경기가 시작된다.
    This is where the marathon starts.
  • 도서관은 여섯 시서부터 출입이 가능해요.
    The library is open from six o'clock.
  • 이 영화는 열두 살서부터 관람할 수 있다네요.
    This movie is available from the age of 12.
  • 고향서부터 옷 장사를 해 왔어요.
    I've been selling clothes since my hometown.
    그럼 옷 장사 시작한 지 십 년도 넘었겠네요.
    So it's been over a decade since you started selling clothes.
본말 에서부터: 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을…

📚 Annotation: 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23)