🌟 총력 (總力)

Danh từ  

1. 전체의 모든 힘.

1. TỔNG LỰC: Toàn bộ mọi sức mạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 총력 대응.
    Total response.
  • 총력 집중.
    All-out concentration.
  • 총력을 기울이다.
    Make all-out efforts.
  • 총력을 다하다.
    All-out.
  • 총력을 발휘하다.
    Use all-out force.
  • 총력을 쏟다.
    All-out.
  • 경찰은 범인 검거에 총력을 쏟고 있다.
    The police are making all-out efforts to apprehend the criminal.
  • 우리 당은 이번 선거에서의 승리를 위해 총력을 기울일 것이다.
    Our party will make all-out efforts for victory in this election.
  • 신제품을 개발하는 데 총력을 다해야 합니다.
    We need to make all-out efforts to develop a new product.
    네, 자본과 기술을 이번 개발에 최대한 끌어모으겠습니다.
    Yeah, we're going to get as much capital and technology as we can into this development.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 총력 (총ː녁) 총력이 (총ː녀기) 총력도 (총ː녁또) 총력만 (총ː녕만)

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23)