🌟 침엽수림 (針葉樹林)

Danh từ  

1. 잎이 바늘처럼 가늘고 길며 끝이 뾰족한 나무로 이루어진 숲.

1. RỪNG CÂY LÁ KIM: Rừng chủ yếu gồm cây có lá mỏng như cây kim, dài và đầu lá nhọn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 울창한 침엽수림.
    A dense coniferous forest.
  • 침엽수림이 발달하다.
    The coniferous forest develops.
  • 침엽수림이 줄어들다.
    The coniferous forest shrinks.
  • 침엽수림을 구성하다.
    Construct a coniferous forest.
  • 침엽수림을 조성하다.
    Create coniferous forests.
  • 침엽수림에 들어서다.
    Enter a coniferous forest.
  • 침엽수림으로 바꾸다.
    Change to coniferous forest.
  • 이곳 침엽수림은 주로 소나무와 잣나무로 이루어져 있다.
    The coniferous forest here consists mainly of pine and pine trees.
  • 수익성이 높다는 이유로 침엽수림은 계속 증가하고 있는 추세이다.
    The coniferous forest is on the rise because of its high profitability.
  • 이곳엔 침엽수림이 무성하군요.
    There are so many coniferous forests here.
    네, 여기가 겨울에 몹시 춥고 눈도 많은 지역이거든요.
    Yeah, it's freezing and snowy in the winter.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 침엽수림 (치몁쑤림)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Xem phim (105) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119)