🌟 편입생 (編入生)

Danh từ  

1. 학교의 첫 학년에 입학하지 않고 어떤 학년에 끼어 들어가는 학생.

1. HỌC SINH VÀO HỌC GIỮA CHỪNG: Học sinh không nhập học lớp đầu tiên của trường học mà xen vào lớp nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대학 편입생.
    College transfer student.
  • 편입생 모집.
    Recruitment of transfer students.
  • 편입생 선발.
    Selection of transfer students.
  • 편입생이 되다.
    Become a transfer student.
  • 편입생을 뽑다.
    Select transfer student.
  • 그 학생은 법대를 자퇴하고 우리 대학 편입생이 되었다.
    The student dropped out of law school and became a transfer student to our university.
  • 종합 대학의 편입생 모집에 전문대 졸업생들이 대거 지원했다.
    A large number of college graduates applied for the recruitment of transfer students at the university.
  • 저 친구는 누구야? 처음 보는데.
    Who's that guy? it's my first time seeing it.
    올해 우리 학교에 들어온 편입생이야.
    He's a transfer student who entered our school this year.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 편입생 (펴닙쌩)

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10)