🌟 집약하다 (集約 하다)

Động từ  

1. 하나에 집중하여 모으다. 또는 한데 모아서 요약하다.

1. HỢP NHẤT, CHUYÊN SÂU: Tập trung lại và gom thành một thứ. Hoặc tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 집약한 정책.
    A tenuous policy.
  • 집약한 의견.
    Concentrated opinion.
  • 과제를 집약하다.
    Collect the task.
  • 논의를 집약하다.
    Concentrate the discussion.
  • 사항을 집약하다.
    Weave up the points.
  • 성과를 집약하다.
    Accumulate performance.
  • 의견을 집약하다.
    Collect opinions.
  • 하나로 집약하다.
    Summon into one.
  • 교육부는 정부의 변경된 정책을 새로운 교육 과정에 집약하여 개정할 계획이다.
    The ministry of education plans to revise the government's changed policies by concentrating them into the new curriculum.
  • 우리 회사에서는 한 해 동안의 경영 성과를 연말 보고서로 집약하여 보고한다.
    Our company compiles and reports the year-end management performance into year-end reports.
  • 무슨 책이야?
    What book is it?
    올해 열릴 올림픽을 기념하는 책자야. 모든 경기들을 생생한 사진으로 집약해 놓았어.
    It's a booklet to celebrate the olympics to be held this year. i've put all the games together in vivid pictures.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 집약하다 (지뱌카다)
📚 Từ phái sinh: 집약(集約): 하나에 집중하여 모음. 또는 한데 모아서 요약함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13)