🌟 탐구심 (探究心)

Danh từ  

1. 학문 등을 깊이 파고들어 연구하려는 마음.

1. TINH THẦN KHẢO CỨU, TINH THẦN THAM CỨU: Suy nghĩ muốn đào sâu và nghiên cứu về học vấn...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강한 탐구심.
    Strong inquisitive mind.
  • 과학적 탐구심.
    Scientific inquiry mind.
  • 탐구심이 강하다.
    Strong inquisitive mind.
  • 탐구심이 많다.
    A lot of inquisitive.
  • 탐구심을 고취하다.
    Promote the inquisitive mind.
  • 탐구심을 키우다.
    Foster an inquisitive mind.
  • 탐구심이 강한 민준이는 아무리 어려운 문제라도 끊임없이 연구했다.
    Min-jun, an inquisitive mind, continued to study no matter how difficult the problem was.
  • 과학 수업은 학생들의 탐구심을 자극하는 다양한 활동들로 구성되어 있었다.
    Science classes consisted of various activities that stimulated students' inquiring minds.
  • 아이가 어려운 문제에 정답을 물어볼 때 어떻게 하세요?
    What do you do when a child asks for the correct answer to a difficult question?
    정답을 바로 알려 주지 않고 탐구심을 키우도록 다시 질문을 던지곤 해요.
    Instead of giving you the right answer, they ask you again to develop an inquiring mind.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 탐구심 (탐구심)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28)