🌟 탐욕 (貪慾)

Danh từ  

1. 지나치게 많이 가지고 싶어 하는 욕심.

1. SỰ THAM LAM, LÒNG THAM: Lòng tham muốn có nhiều một cách quá mức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인간의 탐욕.
    Human greed.
  • 탐욕의 끝.
    End of greed.
  • 탐욕의 절제.
    Abstraction of greed.
  • 끝없는 탐욕.
    Endless greed.
  • 탐욕을 갖다.
    Have an avarice.
  • 탐욕을 버리다.
    Abandon greed.
  • 탐욕을 채우다.
    Fulfill greed.
  • 탐욕에 휩싸이다.
    Be consumed with greed.
  • 지수는 성공에 대한 탐욕으로 악행을 저질렀다.
    Jisoo did evil in her greed for success.
  • 계속된 기름 값의 인상은 돈을 벌려는 정유 업계 사람들의 탐욕 때문이었다.
    The continued rise in oil prices was due to the greed of the people in the oil industry to make money.
  • 이번 계약만 성사시키면 돼.
    All we have to do is get this deal done.
    지금 이룬 성과도 충분해. 제발 탐욕을 버려.
    We've done enough. please give up your greed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 탐욕 (타묙) 탐욕이 (타묘기) 탐욕도 (타묙또) 탐욕만 (타묭만)
📚 Từ phái sinh: 탐욕적(貪慾的): 지나치게 많이 가지고 싶어 하는 욕심이 있는. 탐욕적(貪慾的): 지나치게 많이 가지고 싶어 하는 욕심이 있는 것.

🗣️ 탐욕 (貪慾) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28)