🌟 평준화되다 (平準化 되다)

Động từ  

1. 여럿이 서로 차이가 나지 않고 비슷하게 되다.

1. TIÊU CHUẨN HÓA, GIỐNG NHAU HÀNG LOẠT, CÂN BẰNG: Nhiều sự vật trở nên giống nhau, không có sự khác biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 평준화된 교육.
    Equalized education.
  • 능력이 평준화되다.
    Ability is leveled.
  • 수준이 평준화되다.
    Levels are leveled.
  • 전력이 평준화되다.
    Power levelled.
  • 학력이 평준화되다.
    The academic level is levelled.
  • 두 회사는 기술이 평준화되어 제품 판매량에 큰 차이를 보이지 않았다.
    The two companies did not show much difference in product sales as their technology was standardized.
  • 도시 학생들은 시골 학생들에 비해 학력 수준이 상향 평준화되어 있다.
    Urban students are upgraded in academic level compared to rural students.
  • 너는 왜 고등학교 입학 시험을 치렀니?
    Why did you take the high school entrance exam?
    저희 도시는 학교가 평준화되어 있지 않아서 시험 결과에 따라 학교가 배정되거든요.
    Schools are not standardized in our city, so schools are assigned according to the test results.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 평준화되다 (평준화되다) 평준화되다 (평준화뒈다)
📚 Từ phái sinh: 평준화(平準化): 여럿이 서로 차이가 나지 않고 비슷하게 됨. 또는 그렇게 함.

💕Start 평준화되다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Mua sắm (99) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)