🌟 습득하다 (拾得 하다)

Động từ  

1. 무엇을 주워서 얻다.

1. NHẶT ĐƯỢC: Nhặt được cái gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 습득한 돈.
    The money acquired.
  • 습득한 모자.
    An acquired hat.
  • 습득한 소지품.
    Acquired belongings.
  • 무기를 습득하다.
    Acquire a weapon.
  • 지갑을 습득하다.
    Acquire a wallet.
  • 휴대 전화를 습득하다.
    Acquire a cell phone.
  • 그는 화장실에서 습득한 가방을 경비실에 맡겼다.
    He left the bag he had acquired in the bathroom to the security office.
  • 민준이는 버스에 탔다가 휴대 전화를 습득하고 기사 아저씨께 드렸다.
    Min-jun got on the bus, learned his cell phone, and gave it to the driver.
  • 퇴근길에 만 원을 습득했는데 주인을 못 찾을 것 같아서 자선냄비에 넣었다.
    I got 10,000 won on my way home from work, but i put it in a charity pot because i thought i couldn't find my owner.
Từ trái nghĩa 분실하다(紛失하다): 자기도 모르게 물건을 잃어버리다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 습득하다 (습뜨카다)

🗣️ 습득하다 (拾得 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Xin lỗi (7)