🌾 End:

CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 31 ALL : 44

: 양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양. ☆☆☆ Phó từ
🌏 ĐẦY: Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.

(所得) : 어떤 일의 결과로 얻는 이익. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỀU THU ĐƯỢC: Lợi ích đạt được qua kết quả của việc nào đó.

: 생각이나 느낌이 갑자기 떠오르는 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 BẤT CHỢT, BỖNG DƯNG: Hình ảnh mà suy nghĩ hay cảm xúc trỗi dậy đột ngột.

(說得) : 상대방이 그 말을 따르거나 이해하도록 잘 설명하거나 타이름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THUYẾT PHỤC: Sự khuyên bảo hay giải thích rõ làm cho đối phương nghe theo hay hiểu ra.

(納得) : 다른 사람의 말이나 행동 등을 받아들이고 이해함. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP THU: Sự tiếp nhận và hiểu lời nói hay hành động của người khác.

(取得) : 물건이나 자격 등을 자신의 것으로 만들어 가짐. Danh từ
🌏 SỰ CÓ ĐƯỢC, SỰ LẤY ĐƯỢC: Việc làm cho đồ vật hay tư cách... thành thứ của mình và lấy được.

(利得) : 이익을 얻음. 또는 그 이익. Danh từ
🌏 SỰ THU LỢI: Việc nhận được ích lợi, Hoặc lợi ích đó.

(獲得) : 얻어 내어 가짐. Danh từ
🌏 SỰ ĐẠT ĐƯỢC, SỰ GIÀNH ĐƯỢC: Việc nhận được và có.

고소 (高所得) : 높은 수입. Danh từ
🌏 THU NHẬP CAO: Thu nhập lớn, nhiều.

(攄得) : 깊이 생각하여 스스로 이치를 깨달아 알아냄. Danh từ
🌏 SỰ HIỂU RA, SỰ NẮM BẮT: Việc suy nghĩ sâu rồi tự mình thức tỉnh và nhận ra lẽ phải.

일거양 (一擧兩得) : 한 가지 일을 해서 두 가지 이익을 얻음. Danh từ
🌏 NHẤT CỬ LƯỠNG TIỆN, MỘT CÔNG ĐÔI VIỆC: Sự làm một việc và nhận được hai lợi ích.

저소 (低所得) : 적은 수입. Danh từ
🌏 THU NHẬP THẤP: Khoản thu nhập ít.

(習得) : 학문이나 기술 등을 배워서 자기 것으로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP THU ĐƯỢC, SỰ HỌC HỎI ĐƯỢC, SỰ TIẾP NHẬN ĐƯỢC: Việc học kỹ thuật hay học vấn rồi tạo thành cái của mình.

바득바 : 억지를 쓰며 자꾸 우기거나 조르는 모양. Phó từ
🌏 KHĂNG KHĂNG, NẰNG NẶC, NGOAN CỐ: Hình ảnh cố tình liên tiếp đòi hỏi hay quấy rầy.

아드 : 작고 단단한 것을 힘껏 깨물어 깨뜨리는 소리. Phó từ
🌏 RĂNG RẮC, RAU RÁU: Âm thanh dùng hết sức cắn vỡ vật nhỏ và cứng.

문득문 : 생각이나 느낌이 갑자기 자꾸 떠오르는 모양. Phó từ
🌏 BẤT CHỢT: Hình ảnh suy nghĩ hay cảm xúc cứ đột ngột trỗi dậy.

으드 : 매우 단단한 물건을 이로 힘껏 깨물어 깨뜨리는 소리. Phó từ
🌏 RĂNG RẮC, CÔM CỐP: Âm thanh cắn hết sức rồi làm vỡ vật rất cứng bằng răng.

부득부 : 자기 생각대로만 하려고 억지를 쓰며 자꾸 우기거나 조르는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGOAN CỐ, MỘT CÁCH GAN LỲ: Hình ảnh thường kiên quyết hoặc nài nỉ, cố làm theo suy nghĩ của mình.

뽀드득뽀드 : 자꾸 세게 문지르거나 비빌 때 나는 소리. Phó từ
🌏 KEN KÉT: Âm thanh phát ra khi liên tục chà xát hay chùi mạnh.

뿌드득뿌드 : 위아래의 이빨이나 부리 등을 자꾸 세게 문지를 때 나는 소리. Phó từ
🌏 KEN KÉT, KIN KÍT: Âm thanh phát ra khi cứ nghiến mạnh răng hay mỏ… trên dưới.

하나 가 : 어떤 정해진 양에 가득하게.
🌏 ĐẦY ẮP MỘT: Một cách đầy ắp một lượng đã định nào đó.

후드 : 깨나 콩 등을 볶을 때 크게 튀는 소리. Phó từ
🌏 TANH TÁCH, LÁCH TÁCH: Tiếng đậu hay vừng (mè) nảy lên to khi rang.

후드득후드 : 깨나 콩 등을 볶을 때 크게 잇따라 튀는 소리. Phó từ
🌏 LÁCH TÁCH: Tiếng đậu hay vừng khi rang nảy lên to, liên tiếp theo nhau.

바드득바드 : 이를 자꾸 세게 갈 때 나는 소리. Phó từ
🌏 KEN KÉT: Tiếng phát ra khi liên tục nghiến răng mạnh.

부득부 : 단단하고 질기거나 미끄러운 물건을 자꾸 문지르거나 마주 갈 때 나는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 KEN KÉT: Âm thanh phát ra khi thường xuyên cọ xát hay mài đồ vật cứng và dai hoặc trơn. Hoặc hình ảnh như vậy.

번득번 : 물체 등에 반사된 강한 빛이 자꾸 잠깐씩 나타나는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẤP LÁNH, MỘT CÁCH SÁNG LÓA: Hình ảnh ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... thường hiện ra trong giây lát.

쫀득쫀 : 음식물 등이 끈끈하고 질겨서 쫄깃쫄깃하게 씹히거나 매우 차져서 잘 끊어지지 않는 느낌. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DAI DAI, MỘT CÁCH DEO DẺO, MỘT CÁCH DINH DÍNH: Cảm giác nhai deo dẻo vì những cái như món ăn dai và dinh dính. Hoặc cảm giác rất dẻo nên không dễ vỡ rời.

찐득찐 : 눅눅하고 끈기가 있어 끈적끈적하게 자꾸 달라붙는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHƠM NHỚP, MỘT CÁCH NHƠ NHỚP, MỘT CÁCH RÍT RÍT: Hình dạng liên tục dính vào một cách dẽo dai vì ẩm ướt và kết dính.

자업자 (自業自得) : 자기가 한 일의 결과를 자기가 받음. Danh từ
🌏 MÌNH LÀM MÌNH CHỊU, SỰ TỰ NHẬN LẤY HẬU QUẢ: Việc bản thân nhận lấy kết quả của việc mình đã làm.

키득키 : 웃음을 참지 못하여 입 속에서 자꾸 새어 나오는 웃음소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 KHINH KHÍCH: Tiếng cười phát ra từ trong miệng vì không nín được cười. Hoặc hình ảnh đó.

한가 : 꽉 차도록 가득. Phó từ
🌏 ĐẦY TRÀN, ĐẦY ẮP: Đầy đến mức đầy ắp.

: 양이나 수가 정해진 범위에 아주 꽉 찬 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DÂNG TRÀO, MỘT CÁCH ĐẦY TRÀN, MỘT CÁCH ĐẦY ẤP: Hình ảnh số hay lượng đầy ấp trong phạm vi đã định.

뽀드 : 세게 문지르거나 비빌 때 나는 소리. Phó từ
🌏 KEN KÉT: Âm thanh phát ra khi chà xát hay chùi mạnh.

와드 : 단단한 물건을 깨물거나 이를 가는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 NGHIẾN RĂNG KÈN KẸT, NGHIẾN RĂNG TRÈO TRẸO, CẮN RÔM RỐP, NHAI XÀO XẠO: Tiếng cắn đồ vật cứng hay tiếng nghiến răng. Hoặc hình ảnh như vậy.

(體得) : 직접 체험하여 알게 됨. Danh từ
🌏 SỰ TRỰC TIẾP TRẢI NGHIỆM, SỰ TRỰC TIẾP KINH QUA: Việc trực tiếp thể nghiệm nên biết được.

총소 (總所得) : 어떤 일에 들어간 돈을 포함하여 그 일을 한 결과로 얻은 모든 이익. Danh từ
🌏 TỔNG THU NHẬP: Tất cả lợi ích đạt được như là kết quả từ một việc nào đó bao gồm cả số tiền đã bỏ ra.

(得) : 소득이나 이득. Danh từ
🌏 (SỰ) ĐẮC LỢI, ĐẮC LỘC: Thu nhập hay lợi ích.

불로 소 (不勞所得) : 직접 일을 하지 않고 얻는 수익. None
🌏 THU NHẬP CÓ ĐƯỢC DÙ KHÔNG LÀM VIỆC, THU NHẬP TỪ ĐẦU TƯ: Lợi ích thu được dù không làm việc trực tiếp.

선득선 : 갑자기 서늘한 느낌이 자꾸 드는 모양. Phó từ
🌏 LÀNH LẠNH: Vẻ cứ đột nhiên cảm thấy ớn lạnh.

: 어떤 것을 세게 긋거나 긁을 때 나는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 SỒN SỘT, SOÀN SOẠT: Âm thanh phát ra khi gãi hoặc cào mạnh cái gì đó. Hoặc hình ảnh đó.

가계 소 (家計所得) : 한 가정의 전체 소득. None
🌏 THU NHẬP CỦA GIA ĐÌNH: Toàn bộ thu nhập của một gia đình.

근로 소 (勤勞所得) : 육체적인 일이나 정신적인 일을 해서 얻는 돈. None
🌏 THU NHẬP: Tiền nhận được do làm việc trí óc hay tay chân.

국민 소 (國民所得) : 일정 기간 동안 한 나라의 국민이 생산 활동을 통해 얻은 소득. None
🌏 THU NHẬP QUỐC DÂN: Thu nhập mà người dân của một nước có được thông qua các hoạt động sản xuất trong một thời kì nhất định.

가득가 : 양이나 수가 어떤 범위나 한도에 매우 꽉 찬 모양. Phó từ
🌏 ĐẦY KÍN: Hình ảnh lượng hay số rất đầy phạm vi hay giới hạn nào đó.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)