🌟 창작자 (創作者)

Danh từ  

1. 새로운 것이나 예술 작품 등을 창작한 사람.

1. NGƯỜI SÁNG TÁC, TÁC GIẢ: Người sáng tác ra cái mới hay tác phẩm nghệ thuật...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 창작자의 고민.
    Creator's troubles.
  • 창작자의 관점.
    The creator's point of view.
  • 창작자의 손길.
    Creator's touch.
  • 창작자의 역할.
    The role of the creator.
  • 창작자의 의도.
    Creator's intention.
  • 창작자의 입장.
    The creator's position.
  • 창작자가 되다.
    Become a creator.
  • 창작자를 만나다.
    Meet the creator.
  • 모든 작품에는 창작자의 철학이 담겨 있다.
    Every work contains the philosophy of the creator.
  • 이 소설의 창작자는 주인공을 통해 자신의 의도를 표현했다.
    The creator of this novel expressed his intention through the main character.
  • 최 작가의 글에는 그만이 가지는 창작자의 개성이 뚜렷하게 담겨 있다.
    Choi's writings clearly reflect the individuality of the creator that only he has.
  • 이 시를 쓴 창작자의 의도가 무엇인지 알고 싶어.
    I want to know what the creator's intention is to write this poem.
    창작자의 의도보다는 네가 이 시를 어떻게 받아들이고 있는지가 더 중요하지 않을까?
    Isn't it more important how you take this poem than the creator's intention?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 창작자 (창ː작짜)

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28) Xem phim (105) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48)