🌟 표준시 (標準時)

Danh từ  

1. 각 나라나 각 지방에서 일정한 기준에 따라 정해 쓰는 시각.

1. GIỜ CHUẨN: Thời khắc được định ra để đùng theo tiêu chuẩn nhất định ở các địa phương hay các quốc gia.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정확한 표준시.
    An accurate time zone.
  • 표준시를 정하다.
    Set a time zone.
  • 표준시를 확인하다.
    Check the time zone.
  • 표준시에 맞지 않다.
    Out of time zone.
  • 표준시에 맞추다.
    Set the time.
  • 방송은 정확한 표준시에 맞추어 시작되었다.
    The broadcast began at the exact time of the hour.
  • 나는 고장이 난 시계를 표준시에 맞게 조정했다.
    I adjusted the broken clock to standard time.
  • 공항에 왜 저렇게 시계가 많은 거지? 시간도 다 다르네.
    Why is there so many watches at the airport? the time is different.
    각 나라마다 표준시를 다르게 써서 그래.
    It's because each country uses a different time zones.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 표준시 (표준시)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17)