🌟 하다못해

Phó từ  

1. 가장 나쁜 경우라고 하더라도.

1. TỒI NHẤT, TỆ NHẤT, THẬM TỆ NHẤT, ÍT RA, TỐI THIỂU THÌ: Cho dù là trường hợp xấu nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하다못해 식사라도 대접하다.
    At least serve a meal.
  • 하다못해 안부라도 묻다.
    Ask after all.
  • 하다못해 인사라도 하다.
    At least say hello.
  • 하다못해 전화라도 하다.
    At least make a phone call.
  • 하다못해 차라도 대접하다.
    Even tea is served.
  • 돈이 필요한 그는 하다못해 공장에서라도 일하려고 했다.
    In need of money, he had no choice but to work in a factory.
  • 어머니는 집에 찾아온 손님에게 하다못해 차라도 대접해야 한다고 말씀하셨다.
    My mother told me to serve tea to a guest who came home.
  • 너 왜 이렇게 화가 나 있니?
    Why are you so angry?
    늦으면 하다못해 전화라도 해야지 이렇게 말없이 늦게 오면 안 되지.
    If you're late, you should call me. you shouldn't come late like this.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하다못해 (하다모태)

🗣️ 하다못해 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255)