🌟 학파 (學派)

Danh từ  

1. 학문적 주장이나 견해가 같거나 비슷한 사람들의 집단.

1. HỌC PHÁI: Tổ chức của những người có cái nhìn hay chủ trương giống nhau hay tương tự nhau về học thuật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새로운 학파.
    A new school.
  • 학파가 갈리다.
    The school is divided.
  • 학파를 만들다.
    Create a school.
  • 학파를 이루다.
    Form [1].
  • 학파를 형성하다.
    Form a school of learning.
  • 학파 간에는 연구 방법에 있어서 뚜렷한 차이가 있었다.
    There was a marked difference in research methods between the two schools.
  • 그의 이론을 비판적으로 바라보는 여러 학파들이 나타나기 시작했다.
    Several schools began to emerge, looking critically at his theory.
  • 여러 학파에서 내세우는 주장이 너무 달라 우리는 누구의 말을 믿어야 할지 몰랐다.
    The arguments put forward by different schools were so different that we didn't know who to believe.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 학파 (학파)


🗣️ 학파 (學派) @ Giải nghĩa

🗣️ 학파 (學派) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Lịch sử (92) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197)